Chủ đề 25: Địa lí ngành giao thông vận tảI thông tin liên lạc
Chủ đề 25: ĐỊA LÍ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI THÔNG TIN LIÊN LẠC
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. Vai trò và đặc điểm của ngành giao thông vận tải
1. Vai trò
– Giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra liên tục và bình thường.
– Phục vụ nhu cầu đi lại của người dân.
– Góp phần thực hiện các mối liên hệ kinh tế – xã hội giữa các địa phương củng cố tính thống nhất của nền kinh tế; tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước.
– Thúc đẩy hoạt động kinh tế, phát triển văn hóa ở những vùng xa xôi.
– Tăng cường sức mạnh quốc phòng.
2. Đặc điểm
– Sản phẩm: Là sự chuyên chở người và hàng hóa.
Các tiêu chí đánh giá:
+ Khối lượng vận chuyển (số hành khách, số tấn hàng).
+ Khối lượng luôn chuyển (km/h; tấn/ h).
+ Cự li vận chuyển trung bình (km).
II. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
1. Điều kiện tự nhiên
– Vị trí địa lí: Quy định sự có mặt, vai trò của một số loại hình giao thông vận tải.
– Địa hình ảnh hưởng đến thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải.
– Khí hậu, thời tiết ảnh hưởng sâu sắc đến vận chuyển của các phương tiện giao thông vận tải.
– Sông ngòi: Ảnh hưởng đến vận chuyển đường sông, chi phí cầu đường.
– Khoáng sản ảnh hưởng tới vậm tải, loại hình vận tải.
2. Các điều kiện kinh tế – xã hội
– Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố, hoạt động của giao thông vận tải.
+ Hoạt động của các ngành kinh tế là khách hàng của giao thông vận tải.
+ Trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật cho sự phát triển, phân bố, hoạt động của ngành giao thông vận tải.
+ Quan hệ giũa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ quy định hướng và cường độ các luồng vận chuyển.
– Phân bố dân cư (đặc biệt là phân bố ở các thành phố lớnvà các chùm đô thị) ảnh hưởng sâu sác đến vận tải khách hàng (vận tải bằng ô tô).
III. Địa lý các ngành giao thông vận tải
1. Đường sắt
a. Đặc điểm:
– Ưu điểm:
+ Chở được hàng nặng, đi xa.
+ Tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
– Nhược điểm: Tính cơ động thấp, khả năng vượt dốc nhỏ, đầu tư lớn.
b. Tình hình phát triển:
+ Tổng chiều dài là 1,2 triệu km.
+ Đổi mới về sức kéo (đầu kéo là máy chạy bằng hơi nước đầu máy chạy bằng điêzen chạy bằng điện tàu chạy trên điện từ).
+ Đổi mới về toa xe: Mức độ tiện nghi ngày càng cao, các toa chuyên dùng ngày càng đa dạng.
+ Đổi mới về đường ray: Rộng hơn (ngoài ra đang bị cạnh tảnh với đường ô tô).
c. Phân bố:
Châu Âu, Đông Bắc Hoa Kì, phản ánh sự phân bố công nghiệp.
2. Đường ô tô
a. Đặc điểm:
– Ưu điểm:
+ Tiện lợi, cơ động thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
+ Hiệu quả kinh tế cao trên vận chuyển cự li ngắn và trung bình.
+ Phối hợp đước với các phương tiện vận tải khác.
– Nhược điểm: Gây ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông, tai nạn giao thông, chỉ dùng nhiều nguyên, nhiên liệu,…
b. Tình hình phát triển:
+ Thế giới có khoảng 700 triệu đầu xe.
+ Phương tiện, hệ thống đường ray ngày càng hiện đại.
+ Xu hướng chế tạo và sử dụng các loại tốn ít nguyên liệu, ít gây ô nhiễm môi trường, xuất hiện phương tiện vận tải siêu trọng.
c. Phân bố:
Bắc Mỹ, Tây Âu, Ostraylia, Nhật Bản.
3. Đường ống
a. Đặc điểm:
– Ưu điểm: Vận chuyển được dầu khí, chất lỏng, tương đối ổn định, tiết kiệm, giá rẻ.
– Nhược điểm: Công tác bảo vệ khó khăn, chi phí xây dựng cao,…
b. Tình hình phát triển:
Ngành trẻ, chiều dài tăng liên tục.
c. Phân bố:
Khu vực Trung Đông, Liên bang Nga, Hoa Kì, trung Quốc,..
4. Đường sông, hồ
a. Đặc điểm
– Ưu điểm: Vận chuyển được hàng nặng, cồng kềnh, giá rẻ.
– Nhược điểm: Phụ thuộc điều kiện tự nhiên tốc độ chậm.
b. Tình hình phát triển:
+ Nhiều sông ngời được cải tạo, đào kênh nối các hệ thống sông với nhau, phát triển được cải tiến, tốc độ tăng.
c. Phân bố:
Phát triển mạnh ở Hoa Kì, Nga, Canada, Châu Âu (sông Rainơ, sông Đanuýp).
5. Đường biển
a. Đặc điểm:
– Ưu điểm: đảm nhận phần lớn hàng hóa quốc tế, khối lượng luôn chuyển rất lớn, giá rẻ.
– Nhược điểm: Ô nhiễm môi trường biển, chi phí xây dựng cảng biển nhiều.
b. Tình hình phát triển:
– Phương tiện được cải tiển, phát triển và tạo cảng biển (cảng cootennơ) xây dựng các cảng biển.
– Các đội tầu buôn không ngừng tăng.
c. Phân bố:
– Hia bờ Đại Tây Dương (Bắc Mỹ – EU).
6. Đường hàng không
a. Đặc điểm:
– Ưu điểm: Vận tốc nhanh, không phụ thuộc vào địa hình.
– Nhược điểm: Khối lượng vận chuyển nhỏ, cước phí cao, ô nhiễm môi trường, chi phí đầu tư lớn.
b. Tình hình phát triển:
– Trên thế giới có khoảng 5.000 sân bay đang hoạt động, khối lượng vận chuyển ngày càng lớn, tốc độ tăng.
c. Phân bố:
Cường quốc hàng không ( Hoa Kì Anh, Pháp, Đức, Nga) các tuyến sầm uất: Xuyên Đại Tây Dương, tuyến nối Hoa Kì với Châu Á – Thái Bình Dương.
IV. Ngành thông tin liên lạc
1. Vai trờ của ngành thông tin liên lạc
– Đảm nhiệm sự vận chuển tin tức nhanh chóng và kịp thời.
– Góp phần thực hiện các mối giao lưu giữa các địa phương và giữa các nước
– Thay đổi mạnh mẽ quan niệm của con người về thời gian.
– Tác động sâu sắc đến việc tổ chức đời sống xã hội, tổ chức lãnh thổ các hoạt động kinh tế .
– Thước đo của nền văn minh.
2. Tình hình phát triển và phân bố các ngành của thông tin liên lạc
a. Đặc điểm chung:
– Tiến bộ không ngừng trong lịch sử loài người.
– Sự phát triển gắn liền với công nghệ truyền dẫn.
b. Các loại:
– Điện báo: là hệ thống phi thoại, ra đời từu năm 1844.
– Điện thoại: Dùng để chuyển âm thanh, tín hiệu giữa con người với con người.
– Telex: là lợi thiết bị điện báo hiện đại.
– Fax: là truyền văn bản, hình ảnh đi xa dễ ràng và rẻ tiền.
– Radio và vô tuyến truyền hình.
– Máy tính cá nhân và internet.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Giao thông vận tải không có vai trò nào sau đây?
A. Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân.
B. Thực hiện các mối liên hệ kinh tế – xã hội giữa các địa phương.
C. Cung cấp vật tư kĩ thuật, nguyên liệu, năng lượng cho các cơ sở sản xuất.
D. Góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế – văn hóa ở những vùng núi xa xôi, củng cố tính thống nhất của nền kinh tế, củng cố an ninh quốc phòng.
Câu 2. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. máy móc, tư liệu sản xuất.
B. công trình đường sá, cầu, cống,…
C. sự chuyên chở người và hàng hóa.
D. sản phẩm từ trồng trọt, chăn nuôi.
Câu 3. Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá chất lượng ngành giao thông vận tải?
A. Cự li vận chuyển.
B. Tốc độ chuyên chở.
C. Sự tiện nghi cho khách hàng.
D. Sự an toàn cho khách hàng và hàng hóa.
Câu 4. Để phát triển kinh tế – xã hội miền núi, ngành nào sau đây phải đi trước một bước?
A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệm luyện kim.
C. Giao thông vận tải. D. Thông tin liên lạc.
Câu 5. Tiêu chí nào sau đây dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ hoạt động vận tải?
A. Khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển, tốc độ vận chuyển.
B. Khối lượng luân chuyển, cự ki vận chuyển trung bình, tốc độ vận chuyển.
C. Cự li vận chuyển trung bình, tốc độ vận chuyển, khối lượng luân chuyển.
D. Khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển, cự li vận chuyển trung bình.
Câu 6. Nhân tốc nào sau đây quyết định đến sự phát triển, phân bố, hoạt động ngành giao thông vận tải?
A. Nhân tố địa hình.
B. Nhân tố khí hậu.
C. Sự phân bố dân cư.
D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân.
Câu 7. Ở vùng miền núi, sông ngòi ngắn dốc gây khó khăn cho sự phát triển của loại hình giao thông nào sau đây?
A. Đường sắt. B. Đường ô tô. C. Đường sông. D. Đường biển.
Câu 8. Ở những vùng gần cực, quanh năm tuyết phủ có sự phát triển của loại hình giao thông nào sau đây?
A. Xe quệt, máy bay. B. Tàu thuyền, ô tô.
C. Lạc đà, máy bay. D. Xe lửa, ô tô.
Câu 9. Nhân tố địa hình không ảnh hưởng đến các mặt nào sau đây của giao thông vận tải?
A. Công tác thiết kế.
B. Chi phí xây dựng.
C. Giá thành vận tải.
D. Công tác khai thác các công trình giao thông vận tải.
Câu 10. Mùa nước lớn tạo điệu kiện thuận lợi cho hoạt động ngành giao thông nào sau đây?
A. Đường biển. B. Đường sắt.
C. Đường ô tô. D. Đường hàng không.
Câu 11. Nhân tố khí hậu ảnh hưởng sâu sắc tới
A. hoạt động của ngành giao thông vận tải.
B. chi phí xây dựng.
C. giá thành vận tải.
D. công tác thiết kế công trình giao thông.
Câu 12. Vào mùa đông ở xứ lạnh, các ngành giao thông nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất?
A. Đường ô tô, đường biển. B. Đường ô tô, đường sắt
C. Đường biển, đường sắt. D. Đường hàng không, đường sông.
Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên khắc nghiệt ở các hoang mạc nhiệt đới đến ngành giao thông vận tải?
A. Vận tải bằng trực thăng có tính ưu việt.
B. Vận tải bằng gai súc (lạc đà) là phổ biến.
C. Vận tải ô tô gặp trở ngại do cát bay, bão cát sa mạc.
D. Có điều kiện phát triển ngành giao thông vận tải đường sông, đường sắt.
Câu 14. Việc phát triển giao thông vận tải ở miền núi có vai trò nào sau đây?
A. Đẩy mạnh xuất xư ở miền núi.
B. Khai thác triệt để các tài nguyên khoáng sản ở miền núi.
C. Thúc đẩy sự phân công lao động giữa thành thị và nông thôn.
D. Thúc đẩy sự giao lưu giữa các địa phương ở miền núi, phá thể cô lập của nền kinh tế.
Câu 15. Ngành nào sau đây có khối lượng luân chuyển lớn nhất?
A. Đường ống. B. Đường biển
C. Đường sông. D. Đường hàng không.
Câu 16. Ngành giao thông vận tải đường biển có vai trò quan trọng ở các quốc gia nào sau đây?
A. Lào, Tajlistan, Mông Cổ. B. Áo, Thụy Sĩ, Cộng hòa Séc.
C. Mali, Cộng hòa Trung Phi. D. Nhật Bản, Anh, Inđônêxia
Câu 17. Chức năng quan trọng nhất của giao thông vận tải thành phố là
A. phòng cháy chữa cháy.
B. đảm bảo vệ sinh môi trường.
C. vận chuyển hành khách trong phạm vi thành phố lớn.
D. vận chuyển hành khách trong phạm vi thành phố lớn và các chùm đô thị.
Câu 18. Tình hình phân bố các cơ sở công nghiệp, trình độ phát triển kinh tế của các vùng, quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ không quy định
A. tốc độ vận tải.
B. các loại hình vận tải.
C. mật độ mạng lưới giao thông vận tải.
D. hướng và cường độ của các luồng vận chuyển.
Câu 19. Các cùng tập trung công nghiệp, nhất là công nghiệp nặng phát triển các ngành giao thông vận tải nào sau đây?
A. Đường ô tô, đường sông. B. Đường ô tô, đường sắt.
C. Đường biển, đường hàng không. D. Đường hàng không, đường ống.
Câu 20. Các loại hàng hóa cần vận chuyển nhanh, an toàn cao là
A. than B. quặng
C. hóa chất D. vật liệu xây dựng
Câu 21. Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của Việt Nam giai đoạn 1996 – 2011 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
1996 |
2000 |
2005 |
2010 |
2011 |
Tổng số |
157.201,9 |
223.823 |
460.146,3 |
800.886 |
893.226,6 |
Đường bộ |
103.058,7 |
144.571,8 |
298.051,3 |
587.014,2 |
663.913,1 |
Đường hàng không |
9783,7 |
15.552,5 |
42.051,5 |
61.593,2 |
64.672,8 |
Đường biển |
47,7 |
45,2 |
111 |
190,1 |
199,2 |
Để thể hiện tốc độ tăng cường khối lượng hàng hóa vận chuyển theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 1996 – 2011, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Cột.
Câu 22. Vận tải đường biển lại chiếm tỉ trọng cao trong khối lượng luân chuyển hàng hóa do
A. cước phí cao. B. tốc độ nhanh.
C. quãng đường vận tải dài. D. khối lượng hàng không lớn.
Câu 23. Châu Âu, Liên bang Nga, Hoa Kì và Canada có ngành đường sông rất phát triển do
A. chế độ nước sông điều hòa.
B. các công trình bến phà, cầu phao, … phát triển.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, chủ yếu là sông nhỏ.
D. có các cơ sở kinh tế phân bố dọc theo các dòng sông, hình thành nên các cảng sông.
Câu 24. Ưu điểm của ngành vận tải đường sắt là
A. vận chuyển được hàng nặng trên các tuyến đường xa, tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
B. tiện lợi, cơ động, thích ứng cao với các điều kiện địa hình.
C. tốc độ vận chuyển nhanh mà không một ngành nào sánh kịp.
D. rẻ, thích hợp với việc chuyên chở hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh.
Câu 25. Quốc gia nào sau đây có hệ thống đường ống dẫn dài và dày đặc nhất thế giới?
A. Hoa Kì. B. Liên ban Nga.
C. Trung Quốc. D. Ảrập Xêút.
Câu 26. Cho bảng số liệu:
Khối lượng vận chuyển và khói lượng luân chuyển của các phương tiện vận tải nước ta năm 2003
Phương tiện vận tải |
Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) |
Khối lượng luân chuyển (triệu tấn/km) |
Đường sắt |
8385,0 |
2725,4 |
Đường ô tô |
175856,2 |
9402,8 |
Đường sông |
55258,6 |
5140,5 |
Đường biển |
21811,6 |
43512,6 |
Đường hàng không |
89,7 |
210,7 |
Tổng số |
261401,1 |
60992,0 |
Để thể hiện khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của các phương tiện vận tải nước ta năm 2013, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Cột. D. Đường.
Câu 27. Cho biểu đồ: Các phương tiện vận tải nước ta năm 2003
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cước phí các phương tiện vận tải nước ta năm 2003.
B. Khối lượng vận chuyển các phương tiện vận tải nước ta năm 2003.
C. Khối lượng luân chuyển các phương tiện vận tải nước ta năm 2003.
D. Cự li vận chuyển trung bình các phương tiện vận tải nước ta năm 2013.
Câu 28. Ngành nào có cự li vận chuyển trung bình cao nhất trong các ngành giao thông vận tải?
A. Đường biển. B. Đường sông.
C. Đường ô tô. D. Đường hàng không.
Câu 29. Tiện lợi, cơ động, thích ứng cao với các điều kiện địa hình là ưu điểm của ngành giao thông vận tải nào sau đây?
A. Đường sắt. B. Đường ô tô. C. Đường sông. D. Đường biển.
Câu 30. Các hải cảng lớn trên thế giới phân bố ở hai bờ Đại Tây Dương do
A. dân cư đông.
B. khi hậu ôn hòa.
C. do có các vịnh nước sâu.
D. tập trung các trung tâm kinh tế lớn của thế giới.
Câu 31. Đường ống phát triển mạnh ở các quốc gia nào sau đây trên thế giới?
A. Trung Đông, Hoa Kì, Liên bang Nga, Trung Quốc.
B. Trung Đông, Đông Phi, Nhật Bản, Liên bang Nga.
C. Hoa Kì, Liên bang Nga, Trung Quốc, Nam Mỹ.
D. Liên bang Nga, Trung Quốc, Nam Mỹ, Trung Phi.
Câu 32. Điểm giống nhau của giao thông vận tải đường biển và đường hàng không là
A. cước phí thấp.
B. tốc độ chuyên chở nhanh.
C. khối lượng vận chuyển lớn.
D. đảm nhận giao thông vận tải quốc tế.
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1C |
2C |
3B |
4C |
5D |
6D |
7C |
8A |
9C |
10B |
11A |
12D |
13D |
14D |
15B |
16D |
17D |
18A |
19C |
20C |
21B |
22C |
23A |
24A |
25A |
26C |
27D |
28D |
29B |
30D |
31A |
32D |
|
|
|
|
|
|
|
|