Chủ đề 21: Vai trò và đặc điểm của công nghiệp – các nhân tố ảnh hưởng tớI phát triển và phân bố công nghiệp
Chủ đề 21: VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG NGHIỆP – CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. Vai trò và đặc điểm của công nghiệp
1. Vai trò
Đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.
– Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn.
– Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho tất cả các ngành kinh tế.
– Tạo ra sản phẩm tiêu dùng nhằm nâng cao đời sống xã hội.
– Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác, tạo điều kiện khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên, tạo khả năng mở rộng sản xuất, thị trường lao động, tạo nhiều việc làm, tăng thu nhập, củng cố an ninh quốc phòng.
– Chỉ tiêu đánh giá trình độ phát triển của một nước.
2. Đặc điểm
a. Sản xuất công nghiệp gồm hai giai đoạn
Giai đoạn tác động vào đối tượng lao động và giai đoạn chế biến.
b. Sản xuất công nghiệp có tính tập chung cao độ
Biểu hiện là tập trung tư liệu sản xuất, nhân công, sản phẩm.
c. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp
Được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Phân loai:
– Công nghiệp năng (nhóm A): Sản phẩm phục vụ cho sản xuất.
– Công nghiệp nhẹ (nhóm B): Sản phẩm phục vụ cho tiêu dùng và đời sống của con người.
II. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của công nghiệp
1. Vị trí địa lí
Tự nhiên, kinh tế, chính trị: gần biển, sông đầu mối giao thông vận tải, đô thị,… ảnh hưởng đến lựa chọn các nhà máy, khu công nghiệp, khu chế xuất, cơ cấu ngành công nghiệp.
2. Nhân tố tự nhiên
Đây là nhân tố quan trọng, tạo điều kiện hay trở ngại.
– Khoáng sản: Trữ lượng, chất lượng, chủng loại, phân bố chi phối quy mô, cơ cấu, tổ chức các xí nghiệp công nghiệp. Ví dụ: Các nhà máy xi măng tập trung nơi có nguồn đá vôi phong phú (Bỉm Sơn – Thanh Hóa).
– Khí hậu, nước: Phân bố, phát triển công nghiệp: luyện kim màu, dệt nhuộm, thực phẩm,…
– Đất, rừng, biển: xây dựng xí nghiệp công nghiệp.
3. Nhân tố kinh tế – xã hội
– Dân cư, lao động: ngành cần nhiều lao động (dệt may) phân bố ở khu vực đông dân, các ngành kĩ thuật cao (điện tử) nơi có đội ngũ lành nghề.
– Tiến bộ khoa học kĩ thuật: Thay đổi quy luật phân bố xí nghiệp, việc khai thác và sử dụng tài nguyên.
– Thị trường (trong nước và ngoài nước): lựa chọn vị trí các xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa.
– Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật: đường giao thông, thông tin, điện nước.
– Đường lối, chính sách: ảnh hưởng quá trình công nghiệp hóa phân bố công nghiệp hợp lí, thúc đẩy công nghiệp phát triển.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của ngành công nghiệp?
A. Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.
B. Thúc đẩy duy nhất sự phát triển của ngành dịch vụ.
C. Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Tạo khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường lao động, tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
Câu 2. Biểu hiện của tính tập trung trong công nghiệp là tập trung
A. máy móc, nhân công, sản phẩm.
B. nguyên liệu, khoa học kĩ thuật, nhân công.
C. nguyên liệu, nhân công, sản phẩm.
D. tư liệu sản xuất, nhân công, sản phẩm.
Câu 3. Ngành công nghiệp nào sau đây cần không gian lớn?
A. Công nghiệp cơ khí.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp điện tử – tin học.
D. Công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.
Câu 4. Công nghiệp có tính chất tập chung cao độ do
A. phụ thuộc vào quy mô đất.
B. tránh ảnh hưởng của thiên tai.
C. phụ thuộc vào thị trường tiêu thụ
D. sản xuất mang tính chất dây chuyền.
Câu 5. Giai đoạn 1 của sản xuất công nghiệp tác động vào đối tượn tạo ra
A. máy móc. B. nguyên liệu.
C. tư liệu sản xuất. D. vật phẩm tiêu dùng.
Câu 6. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, công nghiệp được chia thành
A. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
B. công nghiệp chế biến và công nghiệp nặng.
C. công nghiệp khai thác và công nghiệp nhẹ.
D. công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.
Câu 7.Dựa vào công dụng kinh tế, công nghiệp được chia thành
A. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
B. công nghiệp chế biến và công nghiệp nặng.
C. công nghiệp khai thác và công nghiệp nhẹ.
D. công nghiệp kahi hác và công nghiệp chế biến.
Câu 8. Tỉ trọng của ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP càng cao chúng tỏ
A. GDP/người cao
B. tuổi thọ trung bình cao
C. môi trường càng bị ô nhiễm.
D. trình độ phát triển kinh tế của nước đó càng cao.
Câu 9. Hoạt động nào sau đâu không thuộc giai đoạn tạo ra nguyên liệu?
A. Lọc hóa dầu. B. Chế biến lâm sản.
C. Khai thác khoáng sản. D. Chế biến lương thực – thực phẩm.
Câu 10. Hoạt động nào sau đây thuộc giai đoạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng?
A. Khai thác bôxit B. Khai thác than.
C. Khai thác thủy sản. D. Chế biến cà phê.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không thuộc sản xuất công nghiệp?
A. Phụ thuộc vào tự nhiên.
B. Có tính chất tập trung cao độ.
C. Gồm hai giai đoạn, quy trình sản xuất chi tiết, chặt chẽ.
D. Bao gồm nhiều ngành phức tạp, có sự phân công giữa các ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Câu 12. Các hình thức chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa có vai trò đặc biệt trong sản xuất công nghiệp do nguyên nhân nào sau đây?
A. Ít phụ thuộc vào quỹ đất.
B. Ít phụ thuộc vào khí hậu.
C. Có tính tập trung cao độ.
D. Quy trình sản xuất chi tiết, chặt chẽ, cần sự phối hợp giữa các ngành công nghiệp để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Câu 13. Quá trình công nghiệp hóa là quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế
A. chủ yếu dựa vào dịch vụ sang công nghiệp
B. chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang dựa vào dịch vụ.
C. chủ yếu dựa vào công nghiệp sang dựa vào dịch vụ.
D. chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang dựa vào công nghiệp.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không thuộc ngành kinh tế mũi nhọn?
A. Có tốc độ phát triển kinh tê vượt trội so với các ngành khác.
B. Có vai trò quyết định trong việc thực hiện nhiệm vụ kinh tế – xã hội của đất nước.
C. Có vị trí quan trọng trong nền kinh tế quốc dân và sản phẩm chi phối nhiều ngành kinh tế khác.
D. Góp phần khai thác thế mạnh đặc biệt của đất nước, hướng đến nhập khẩu, phù hợp với xu thế tiến bộ khoa học kĩ thuật thời hiên đại.
Câu 15. Nhân tố nào sau đây đóng vai trong quyết định đối với sự phân bố công nghiệp?
A. Khoáng sản . B.Vị trí địa lý.
C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. D. Dân cư – lao động.
Câu 16. Công nghiệp tạo ra năng suất và giải phóng người lao động thông qua
A. sản xuất thủ công nghiệp
B. mở rộng thị trường tiêu thụ
C. việc nâng cao trình độ lực lượng lao động.
D. sự xuất hiện của máy móc và cách tổ chức sản xuất hợp lí.
Câu 17.Công nghiệp không có vai trò nào sau đây trong thúc đẩy cự phát triển của ngành nông nghiệp?
A. Làm tăng giá trị của nông sản.
B. Tăng thời gian bảo quản của nông sản.
C. Làm tăng diện tích của sản xuất nông nghiệp.
D. Công cấp công cụ sản xuất, các sản phẩm hóa học, các nguồn năng lượng.
Câu 18. Sản xuất công nghiệp ít chịu sự chi phối của tự nhiên vì
A. sản xuất có tính chất thời vụ.
B. phụ thuộc lớn vào quỹ đất.
C. phần lớn sản xuất tiến hành ngoài trời, đối tượng là những sinh vật sống.
D. phần lớn sản xuất trong ngôi nhà kín đáo, đối tượng là vật vô sinh.
Câu 19. Thời gian sản xuất trùng vơi thời gian lao động do
A. máy móc hoạt động liên tục.
B. phụ thuộc lớn vào thời tiết, khí hậu.
C. đối tượng sản xuất là cây trồng vật nuôi.
D. đối tượng là vật vô sinh,không có khả năng tự phát triển.
Câu 20. Vị trí địa lý không ảnh hưởng đến sự phân bố và phát triển công nghiệp thông qua tạo thuận lợi hay khó khăn cho
A. Chuyên chở nguyên vật liệu.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Xây dựng cơ bản và an ninh, quốc phòng.
D. Cung cấp nguyên – nhiên liệu cho công nghiệp.
Câu 21. Trữa lượng và chất lượng khoáng sản ảnh hưởng đến sự phân bố và phát triển ở việc
A. Tạo ra các xí nghiệp nòng cốt.
B. Tạo ra mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
C. Tạo ra các xí nghiệp bổ trợ và phục vụ.
D. Chi phối quy mô, cơ cấu và tổ chức các xí nghiệp công nghiệp.
Câu 22. Ngành công nghiệp nào sau đây ít chịu sự tác động của nguồn nước?
A. Công nghiệp luyện kim đen. B. Công nghiệp điện tử – tin học.
C. Công nghiệp dệt, nhuộm giấy. D. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
Câu 23. Khí hậu ảnh hưởng mạnh nhất đến ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Công nghiệp cơ khí.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp hóa chất.
D. Công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm.
Câu 24. Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhân lực dồi dào, nhất là nữ?
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp điện tử – tin học.
D. Công nghiệp thực phẩm, dệt may, da giày.
Câu 25. Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi nhân lực phải có trình độ cao?
A. Công nghiệp luyện kim.
B. Công nghiệp thực phẩm.
C. Công nghiệp điện tử – tin học.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 26. Cơ cấu kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biển, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác, công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
B. Tăng tỉ trong công nghiệp chế biến, công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt,nước.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 27. Các quốc gia nào sau đây là các nước công nghiệp?
A. Anh, Pháp, Mỹ. B. Iran, I rắc, Ai Cập.
C. Inđônêxia, Philippin, Lào. D. Việt Nam, Thái Lan, Campuchia.
Câu 28. Các nước công nghiệp không phải là:
A .thế giới thứ ba. B. thế giới thứ nhất.
C. các nước tiên tiến. D. các nước phát triển.
Câu 29. Các nước có nền công nghiệp tập trung ở châu lục nào sau đây?
A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Mỹ. D. Châu Úc.
Câu 30.Quốc gia nào sau đây ở các nước Nam Mỹ thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)?
A. Pêru. B. Chilê C. Braxin. D. Côlômbia.
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1B |
2D |
3D |
4D |
5B |
6D |
7A |
8D |
9C |
10D |
11A |
12D |
13D |
14D |
15B |
16D |
17C |
18D |
19D |
20D |
21D |
22B |
23D |
24D |
25C |
26A |
27A |
28A |
29B |
30C |