Chủ đề 20: địa lí ngành chăn nuôi – Địa lí lớp 10
Chủ đề 20: ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
1. Vai trò
– Cung cấp cho con người thực phẩm, dinh dưỡng cao, các đạm động vật như thịt, trứng, sữa…
– Cung cấp nguyên liệu có công nghiệp nhẹ và làm mặt hàng xuất khấu có giá trị.
– Cung cấp sức kéo, phân bón cho ngành trồng trọt.
2. Đặc điểm
– Cơ sở nguồn thức ăn quyết định sự phát triển và phân bố, hình thức chăn nuôi.
– Cơ sở thức ăn có nhiều tiến bộ nhờ áp dụng khoa học kĩ thuật.
– Trong nền nông nghiệp hiện đại ngành chăn nuôi có nhiều thay đổi về hình thức và hướng chuyên môn hóa.
II. Các ngành chăn nuôi
Ngành chăn nuôi |
Đặc điểm |
|
1. Gia súc lớn |
Chăn nuôi bò |
– Là loài động vật nuôi ở vùng đồng cỏ tươi tốt, thức ăn phong phú, có độ dinh dưỡng cao, ưa khí hậu nhiệt đới. – Được nuôi theo hai hướng chuyên môn hóa: lấy thịt và sữa. – Số lượng: 1344 triệu con (năm 2005). + Các nước nuôi nhiều: Hoa Kì, Ấn Độ, Trung Quốc, Anh… + Các nước xuất khẩu thịt bò và sữa bò nhiều là: Hoa Kì, Braxin, các nước EU, Trung Quốc… – Ở Việt Nam, được nuôi nhiều ở khu vực Duyên hải miền Trung, Đông Nam Bộ… |
Chăn nuôi trâu |
– Hình thức chăn nuôi: chăn thả. – Các nước nuôi nhiều: Trung Quốc, các nước Đông Nam Á, Nam Á… – Ở Việt Nam, được nuôi nhiều ở Trung du miền núi phía Bắc (chiếm 54% tổng so cả nước). |
|
2. Gia súc nhỏ |
Chăn nuôi lợn |
– Là vật nuôi dễ tính, thích nghi với nhiều điều kiện môi trường khác nhau. – Hình thức chăn nuôi : chuồng trại, nuôi công nghiệp. – Số lượng: 1072,6 triệu con (năm 2005). + Các nước nuôi nhiều: Trung Quốc, Hoa Kì, Braxin. + Ở Việt Nam, được nuôi nhiều ở Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, ngoài ra phân bố ở Duyên hải miền trung, Trung du miền núi phía Bắc.
|
2. Gia súc nhỏ |
Chăn nuôi cừu |
– Là vật nuôi ở vùng cận nhiệt, các khu vực khô hạn, hoang mạc và nửa hoang mạc. – Hình thức chăn nuôi: chăn thả, chuồng trại, nuôi bán công nghiệp. – Các nước nuôi nhiều: Trung Quốc, Ôxtrâylia, Ấn Độ, Iran. – Ở Việt Nam, được nuôi nhiều ở Duyên hải Nam Trung Bộ (Ninh Thuận, Bình Thuận). |
Chăn nuôi dê |
– Là vật nuôi dễ, thích nghi với nhiều điều kiện tự nhiên môi trường. – Hình thức chăn nuôi: chăn thả, chuồng trại. – Được nuôi nhiều ở các nước Nam Á (Ấn Độ, Pakitxtan, Băngladet…) – Ở Việt Nam, được nuôi nhiều ở khu vực Trung du và miền núi phía Bắc. |
|
3. Gia cầm |
Gà vịt |
– Số lượng tăng nhanh, hiện có trên 1,5 tỷ con. – Trung Quốc, Hoa kỳ, EU, Liên bang Nga, Mêhicô |
III. Ngành nuôi trồng thủy sản
1. Vai trò
– Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng cho con người.
– Nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
– Hàng xuất khẩu có giá trị.
2. Tình hình nuôi trồng thủy sản
– Gồm: khai thác và nuôi trồng.
– Nuôi trồng ngày càng phát triển.
– Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng gấp 3 lần, đạt 35 triệu tân (10 năm trở lại đây).
– Những nước nuôi trồng thủy sản nhiều: Trung Quốc, Nhật Bản, Pháp, Hoa Kì, Đông Nam Á,…
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Ngành chăn nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến ngành trồng trọt?
A. Cung cấp lao động.
B. Cung cấp máy móc, trang thiết bị.
C. Làm tăng giá trị của sản phẩm sau khi thu hoạch.
D. Cung cấp sức kéo và phân bón, tận dụng phụ phẩm.
Câu 2. Ngành chăn nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm?
A. Cung cấp nguyên liệu. B. Mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. Cung cấp nhân công. D. Cung cấp cơ sở vật chất – khoa học kĩ thuật.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây là của ngành chăn nuôi?
A. Có tính chất tập trung cao độ.
B. Cơ sở thức ăn đã chưa ổn định.
C. Sự phát triển và phân bố phụ thuộc chặt chẽ vào thị trường tiêu thụ.
D. Nền nông nghiệp hiện đại, hình thức đã có nhiều thay đổi và theo hướng chuyên môn hóa.
Câu 4. Sự phát triển và phân bố của ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào yếu tố nào sau đây?
A. Cơ sở thức ăn. B. Thị trường tiêu thụ. C. Hình thức chăn nuôi. D. Dịch vụ giống, thú y.
Câu 5. Phần lớn nguồn thức ăn của ngành chăn nuôi hiện nay là từ
A. ngành thủy sản. B. ngành trồng trọt
C. công nghiệp chế biến. D. từ các đồng cỏ tự nhiên.
Câu 6. Hiện nay, cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc do nguyên nhân nào sau đây?
A. Áp dụng tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
B. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
C. Lực lượng lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm.
D. Hình thức chăn nuôi có nhiều thay đổi theo hướng chuyên môn hóa.
Câu 7. Hình thức chăn nuôi theo hướng chuyên môn hóa là hình thức nào sau đây?
A. Chăn thả. B. Chuồng trại.
C. Nửa chuồng trại. D. Chăn nuôi công nghiệp.
Câu 8. : Ở các nước phát triển có tỉ trọng ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Vốn đầu tư ngày càng lớn.
B. Có cơ sở nguồn thức ăn ổn định.
C. Hình thức chăn nuôi chủ yếu là chăn thả, chuồng trại.
D. Công nghiệp chế biến phát triển, thị trường tiêu thụ rộng.
Câu 9. Việc đưa chăn nuôi trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước đang phát triển là không dễ thực hiện vì
A. dân đông, nhu cầu lương thực lớn.
B. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi khá ổn định.
C. công nghiệp chế biến ngày càng phát triển.
D. dịch vụ thú y, giống còn hạn chế, công nghệ sinh học ngày càng phát triển.
Câu 10. Loại gia súc nào sau đây chiếm vị trí hàng đầu trong ngành chăn nuôi?
A. Bò. B. Trâu. C. Lợn. D. Cừu.
Câu 11. Chăn nuôi bò được chuyên môn hóa theo hướng nào sau đây?
A. Lấy thịt, lông. B. Lấy thịt, sữa, da. C. Lấy thịt, mỡ, da. D. Lấy thịt, sữa.
Câu 12. Cùng phân bố ở vùng nhiệt đới ẩm nhưng đàn trâu khác đàn bò ở điểm nào sau đây?
A. Khả năng chịu rét cao hơn. B. Khả năng chịu rét thấp hơn.
C. Chỉ thích hợp với thức ăn tự nhiên. D. Chỉ thích hợp với thức ăn do con người trồng.
Câu 13. Khu vực nào sau đây trên thế giới nuôi nhiều trâu nhất?
A. Bắc Mỹ, Bắc Âu. B. Tây Âu, Bắc Á. C. Đông Nam Á, Nam Á. D. Bắc Phi, Tây Nam Á.
Câu 14. Ở nước ta, chăn nuôi bò tập trung ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 15. Loại gia súc nào sau đây được nuôi theo hình thức chăn thả ở vùng cận nhiệt, các vùng khô hạn, hoang mạc và nửa hoang mạc?
A. Cừu. B. Dê. C. Lợn. D. Bò.
Câu 16. Ngành chăn nuôi nào có mặt ở tất cả các nước trên thế giới?
A. Trâu. B. Bò.
C. Dê. D. Gia cầm, chủ yếu là gà.
Câu 17. Thực phẩm Halal của đạo Hồi không có sự xuất hiện của sản phẩm chăn nuôi nào sau đây?
A. Thịt bò. B. Thịt trâu. C. Thịt lợn. D. Thịt gà.
Câu 18. Chăn nuôi bò thịt và bò sữa khác nhau rõ nhất ở điểm nào sau đây?
A. Cơ sở thức ăn. B. Kĩ thuật chăm sóc. C. Thị trường tiêu thụ. D. Hình thức chăn nuôi.
Câu 19. Ngành chăn nuôi nào sau đây thường phân bố ở các vùng trồng cây lương thực thâm canh, các vùng ngoại thành?
A. Bò. B. Trâu. C. Lợn. D. Gia cầm.
Câu 20. Khoảng 1/2 đàn lợn trên thế giới thuộc quốc gia nào sau đây?
A. Hoa Kì. B. Ấn Độ. C. Việt Nam. D. Trung Quốc.
Câu 21. Thực phẩm hằng ngày của người Mông Cổ, Tây Tạng, Trung Á, Ôxtrâylia là
A. thịt lợn. B. thịt cừu. C. thịt bò. D. thịt dê.
Câu 22. Loại gia súc nào sau đây được coi là “Con bò sữa của người nghèo”, phân bố tập trung ở Nam Á, châu Phi?
A. Bò. B. Trâu. C. Cừu. D. Dê.
Câu 23. Cho biểu đồ: Đàn bò và đàn lợn trên thế giới, giai đoạn 1980 – 2002
Biếu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về đàn bò và đàn lợn trên thế giới, giai đoạn 1980 – 2002.
A. Số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 – 2002.
B. Cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 – 2002.
C. Tốc độ tăng trưởng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 – 2002.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 – 2002.
Câu 24. Cho bảng số liệu sau:
Năm Vật nuôi |
1980 |
1992 |
1996 |
2002 |
Bò |
1218,1 |
1281,4 |
1320,0 |
1360,5 |
Lợn |
118,7 |
864,7 |
923,0 |
939,3 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 – 2002.
A. Trong từng năm, đàn bò luôn có số lượng lớn hơn đàn lợn, cao hơn khoảng 1,5 lần.
B. Thời kì từ 1980 – 2002, số lượng đàn bò và đàn lợn đều tăng nhưng không đều.
C. Đàn lợn có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn đàn bò.
D. Đàn bò có tốc độ tăng trưởng là 120,6%, đàn lợn 111,6%.
Câu 25. Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung ở vùng nào sau đây của nước ta?
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 26. Ngành chăn nuôi nào sau đây ở nước ta chiếm đến hơn 3/4 sản lượng thịt các loại?
A. Lợn. B. Bò. C. Gà. D. Vịt.
Câu 27. Vai trò của thực phẩm thủy sản đối với sức khoẻ con người là
A. cung cấp đạm, các nguyên tố vi lượng. B. cung cấp đạm, các nguyên tố đa lượng.
C. cung cấp béo, các nguyên tố vi lượng. D. cung cấp béo, các nguyên tố đa lượng.
Câu 28. Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình ngành thủy sản trên thế giới?
A. Sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ngày càng giảm.
B. Thủy sản khai thác từ biển và đại dương chiếm khoảng 1/5 lượng cung cấp thủy sản trên thế giới.
C. Nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng thấp trong cơ cấu ngành thủy sản.
D. Các loài thủy sản chỉ được nuôi ở ao hồ sông ngòi nước ngọt, ruộng lúa, không thể nuôi ở nước lợ, nước mặn.
Câu 29. Quốc gia nào sau đây có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất thế giới?
A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Pháp. D. Hoa Kỳ.
Câu 30. Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản của thế giới thời kì 2006 – 2013
Năm |
2006 |
2008 |
2010 |
2012 |
2013 |
– Thủy sản khai thác |
90,0 |
89,7 |
88,6 |
91,3 |
90,5 |
– Thủy sản nuôi trồng |
47,3 |
52,9 |
59,9 |
66,6 |
70.5 |
Tổng sản lượng thủy sản |
137,3 |
142,6 |
148,5 |
157,9 |
161,0 |
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng ngành thuỷ sản thế giới trong thời kì 2006 – 2013, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Cột ghép.
Câu 31. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2010
Năm |
2005 |
2006 |
2007 |
2010 |
– Sản lượng (nghìn tấn) |
3.446 |
3.721 |
4.198 |
5.142 |
+ Khai thác |
1.988 |
2.027 |
2.075 |
2.414 |
+ Nuôi trồng |
1.478 |
1.694 |
2.123 |
2.728 |
– Giá trị sản xuất (tỉ đồng) |
63.678 |
74.493 |
89.694 |
153.170 |
Để thể hiện tình hình phát triển của ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2010, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền.
C. Cột đơn kết hợp đường. D. Cột chồng kết hợp đường.
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1D |
2A |
3D |
4A |
5B |
6A |
7D |
8C |
9A |
10A |
11D |
12A |
13C |
14B |
15A |
16D |
17C |
18D |
19C |
20D |
21B |
22D |
23C |
24D |
25D |
26A |
27A |
28C |
29A |
30B |
31D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|