Chủ đề 2. Vũ trụ. Hệ quả các chuyển động của tráI đất
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. Khái quát về vũ trụ, Hệ Mặt Trời, Trái Đất trong Hệ Mặt Trời
1. Vũ trụ
– Là khoảng không gian vô tận chứa hàng trăm tỉ thiên hà.
– Thiên hà là tập hợp của rất nhiều thiên thể (như các ngôi sao, hành tinh, Sao Chổi) cùng với khí, bụi và các bức xạ điện từ.
– Dải Ngân Hà là thiên hà có Hệ Mặt Trời của chúng ta.
2. Hệ Mặt Trời
– Khái niệm Hệ Mặt Trời: Là một tập hợp các thiên thể nằm trong Dải Ngân Hà gồm: Mặt Trời ở trung tâm và các thiên thể chuyển động xung quanh (các hành tinh, tiểu hành tinh, vệ tinh, sao chổi, thiên thạch) và các đám bụi khí.
Gồm 8 hành tinh: Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh.
3. Trái Đất trong Hệ Mặt Trời
– Vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần Mặt Trời.
– Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là 149,6 triệu km.
– Ý nghĩa: Khoảng cách này cùng với sự tự quay giúp Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp với sự sống.
– Trái Đất vừa tự quay, vừa chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời, tạo ra nhiều hệ quả địa lí quan trọng.
II. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất
1. Sự luân phiên ngày đêm
– Do Trái Đất có dạng hình cầu Þ một nửa Trái Đất được chiếu sáng là ngày, một nửa chìm trong bóng tối là đêm.
– Do Trái Đất tự quay quanh trục Þ mọi điểm trên bề mặt Trái Đất lần lượt được chiếu sáng rồi lại chìm vào trong bóng tối luân phiên ngày đêm.
2. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế
a. Giờ trên Trái Đất
– Giờ địa phương (giờ Mặt Trời, giờ thật): Giờ trên từng kinh tuyến Þ Các địa điểm thuộc các kinh tuyến khác nhau sẽ có giờ khác nhau.
– Giờ múi: Là giờ thống nhất trong từng múi, lấy theo giờ của kinh tuyến giữa đi qua múi đó.
– Giờ quốc tế: Giờ ở múi giờ số 0 được lấy làm giờ quốc tế hay giờ GMT.
b. Đường chuyển ngày quốc tế
– Là kinh tuyến 180°.
– Từ Tây sang Đông phải lùi 1 ngày lịch.
– Từ Đông sang Tây phải cộng 1 ngày lịch.
3. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể
– Lực làm lệch hướng là lực Côriôlit.
– Biểu hiện:
+ Nửa cầu Bắc: Lệch về bên phải.
+ Nửa cầu Nam: Lệch về bên trái.
– Nguyên nhân: Trái Đất tự quay theo hướng ngược chiều kim đồng hồ với vận tốc dài khác nhau ở các vĩ độ.
– Lực Côriôlit tác động đến sự chuyển động của khối khí, dòng biển, dòng sông, đường đạn bay trên bề mặt Trái Đất, …
III. Hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Tròi của Trái Đất
1. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời
– Hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh là hiện tượng Mặt Trời ở đúng đỉnh đầu lúc 12h trưa (tia sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc với tiếp tuyến ở bề mặt Trái Đất).
– Hằng năm, vào ngày 21/3 và 23/9, Mặt Trời lên thiên đỉnh ở Xích đạo, ngày 22/6 Mặt Trời lên thiên đỉnh ở vĩ độ 23°27’B (CTB), ngày 22/12 Mặt Trời lên thiên đỉnh ở vĩ độ 23°27’N (CTN).
– Phạm vi Mặt Trời lên thiên đỉnh:
+ 1 lần: chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam.
+ 2 lần: nội chí tuyến.
+ Không có lần nào: ngoại chí tuyến.
– Hiện tượng này tạo cho mắt ta ảo giác như Mặt Trời chuyển động giữa 2 chí tuyến nên gọi là chuyển động biểu kiến.
2. Các mùa trong năm
– Mùa: Là một phần thời gian của năm nhưng có những đặc điểm riêng về thời tiết và khí hậu.
– Nguyên nhân: Do trục Trái Đất không đổi phương và nghiêng với mặt phẳng quỹ đạo một góc 66°33′ khi quay quanh Mặt Trời, do đó, có lúc nửa cầu Bắc chúc về phía Mặt Trời nhiều hơn nửa cầu Nam và ngược lại.
– Cách chia các mùa trong năm:
Cách 1: Theo Dưong lịch: Ở Bán cầu Bắc, các mùa đưọc tính như sau:
+ Mùa xuân: Từ xuân phân 21/3 đến hạ chí 22/6.
+ Mùa hạ: Từ hạ chí 22/6 đến thu phân 23/9.
+ Mùa thu: Từ thu chí 23/9 đến đông chí 22/12.
+ Mùa đông: Từ đông chí 22/12 đến xuân phân 21/3.
Þ Ở miền ôn đới biểu hiện rõ rệt hơn cả. Các ngày xuân phân, thu phân, hạ chí, đông chí là khởi đầu 4 mùa.
Þ Theo cách chia Âm dương lịch như nước ta. Thời điểm bắt đầu mùa thường sớm hơn 1,5 tháng so với kiều chia mùa theo Dương lịch. Mùa xuân, đông: 45 ngày. Mùa hạ: 48 ngày. Mùa thu: 47 ngày.
3. Ngày đêm dài ngắn theo mùa, theo vĩ độ
a. Ngày đêm dài ngắn theo mùa
– Mùa xuân, mùa hạ (ngày 21/3 đến ngày 23/9): ngày dài hơn đêm.
– Mùa thu, mùa đông: Ngày ngắn hơn đêm.
– Ngày 22/6 có ngày dài nhất và đêm ngắn nhất.
b. Ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ
– Xích đạo ngày đêm dài bằng nhau.
– Vùng gần cực, vùng cực có ngày đêm dài 24h. Vùng cực có 6 tháng ngày và 6 tháng đêm.
– Ngyên nhân do trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương khi chuyển động, tùy vị trí Trái Đất trên quỹ đạo mà ngày đêm dài ngắn khác nhau và theo mùa.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Thiên hà là
A. khoảng không gian vô tận chứa các đám mây bụi khí.
B. một tập hợp gồm nhiều dải Ngân Hà trong vũ trụ.
C. một tập hợp của nhiều thiên thể cùng với khí, bụi và bức xạ điện từ.
D. gồm Mặt Trời ở vị trí trung tâm cùng với các thiên thể chuyển động xung quanh và các đám mây bụi khí.
Câu 2. Hệ Mặt Trời bao gồm các thành phần nào sau đây?
A. Các Thiên hà và khí, bụi, bức xạ điện từ.
B. Dải Ngân Hà và khí, bụi, bức xạ điện từ.
C. Các vệ tinh và các đám mây bụi khí, bức xạ điện từ.
D. Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh và các đám mây bụi khí.
Câu 3. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời có hình dạng quỹ đạo nào sau đây?
A. Hình tròn. B. Hình vuông C. Hình elip. D. Hình thoi.
Câu 4. Hệ Mặt Trời được hình thành vào khoảng thời gian nào dưới đây?
A. Cách đây 3,5 tỉ năm. B. Cách đây 1,8 triệu năm.
C. Cách đây chừng 15 tỉ năm. D. Cách đây 4,5 đến 5 tỉ năm.
Câu 5. Hệ Mặt Trời gồm bao nhiêu hành tinh?
A. 1. B. 8. C. 9. D. vô số.
Câu 6. Trong Hệ Mặt Trời, hành tinh nào sau đây nằm gần Mặt Trời nhất?
A. Thủy tinh. B. Kim tinh. C. Trái Đất. D. Hỏa tinh.
Câu 7. Trong Hệ Mặt Trời, hành tinh nào sau đây nằm xa Mặt Trời nhất?
A. Mộc tinh. B. Thổ tinh
C. Thiên Vương tinh. D. Hải Vương tinh.
Câu 8. Hành tinh nào sau đây trong Hệ Mặt Trời chuyển động theo hướng ngược chiều kim đồng hồ?
A. Thủy tinh và Kim tinh. B. Kim tinh và Thiên Vương tinh
C. Trái Đất và Hỏa tinh. D. Mộc tinh và Thổ tinh.
Câu 9. Số lượng vệ tinh của Trái Đất là
A. 1. B.2. C. 16. D. 19.
Câu 10. Trong Hệ Mặt trời, hành tinh nào sau đây có số lượng vệ tinh nhiều nhất?
A. Thủy tinh. B. Hỏa tinh. C. Mộc tinh. D. Thổ tinh.
Câu 11. Trong hệ Mặt Trời, thiên thể nào sau đây có khả năng tự phát sáng?
A. Mặt Trời. B. Mặt Trăng. C. Trái Đất. D. Sao chổi.
Câu 12. “Vành đai các tiểu hành tinh” nằm giữa các hành tinh nào sau đây?
A. Thủy tinh và Kim tinh.
B. Trái Đất và Hỏa tinh
C. Hỏa tinh và Mộc tinh.
D. Thiên Vương Tinh và Hải Vương Tinh.
Câu 13. Trục Trái Đất hợp với mặt phẳng Xích đạo một góc
A. 0°. B. 23°27’. C. 66°33’. D. 90°.
Câu 14. Trục Trái Đất hợp với mặt phẳng quỹ đạo chuyến động của Trái Đất quanh Mặt Trời một góc
A. 0°. B. 23°27. C.66°33’. D. 90°.
Câu 15. Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục, điểm nào sau đây không di chuyển vị trí?
A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Vòng cực. D. Cực.
Câu 16. Trái Đất nằm gần Mặt Trời nhất vào ngày nào sau đây?
A. 3/1. B. 22/6 C.23/9 D. 22/12.
Câu 17. Trái Đất nằm xa Mặt Trời nhất vào ngày nào sau đây?
A. 21/3. B.22/6. C. 5/7 D. 23/9.
Câu 18. Nhóm hành tinh kiểu Trái Đất bao gồm các hành tinh nào sau đây?
A. Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh.
B. Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh
C. Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh.
D. Hỏa tinh, Mộc tinh, Thồ tinh, Thiên Vương tinh.
Câu 19. Nhóm hành tinh kiểu Mộc tinh bao gồm các hành tinh nào sau đây?
A. Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh.
B. Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh
C. Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh.
D. Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh.
Câu 20. Trong Hệ Mặt Trời, hành tinh duy nhất nào sau đây có thời gian tự quay một vòng quanh trục lớn hơn thời gian quay xung quanh Mặt Trời?
A. Thủy tinh. B. Kim tinh. C. Trái Đất. D. Hỏa tinh.
Câu 21. Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống tồn tại và phát triển do nguyên nhân nào sau đây?
A. Trái Đất có lớp khí quyển dày và chia thành nhiều tầng khác nhau.
B. Trái Đất có lớp khí quyển mỏng và tự quay 1 vòng quanh trục 24h.
C. Trái Đất vừa tự quay quanh trục vừa chuyển động quay quanh Mặt Trời.
D. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời trung bình là 149,6 triệu km và tự quay 1 vòng quanh trục trong vòng 24h.
Câu 22. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời?
A. Quỹ đạo chuyển động có hình elip.
B. Lực hút Mặt Trời với Trái Đất lớn nhất vào ngày 3/1.
C. Tốc độ chuyển động của Trái Đất nhỏ nhất vào ngày 5/7.
D. Trục Trái Đất luôn nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo một góc 66°33’ và luôn đổi phương.
Câu 23. Hiện tượng ngày, đêm trên Trái Đất do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Trái Đất có hình khối cầu.
B. Trái Đất tự quay quanh trục.
C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
Câu 24. Sự luân phiên ngày, đêm trên Trái Đất diễn ra do nguyên nhân nào sau đây?
A. Trái Đất có hình khối cầu.
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
C. Trái Đất tự quay quanh trục và quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất có hình khối cầu và tự quay quanh trục.
Câu 25. Nếu Trái Đất không tự quay quanh trục, lượng nhiệt và ánh sáng sẽ phân bố như thế nào sau đây?
A. Toàn bộ Trái Đất sẽ rất lạnh, sự sống không thể tồn tại và phát triển.
B. Toàn bộ Trái Đất sẽ rất nóng, sự sống không thể tồn tại và phát triền.
C. Điều hòa trên toàn bộ Trái Đất, thuận lợi cho sự sống tồn tại và phát triển.
D. Một bán cầu sẽ rất nóng, một bán cầu sẽ rất lạnh, sự sống không thể tồn tại và phát triển.
Câu 26. Giờ quốc tế được tính theo giờ của múi giờ nào sau đây?
A. Múi giờ số 0. B. Múi giờ số 7. C. Múi giờ số 12. D. Múi giờ số 18.
Câu 27. Để tiện cho tính giờ và giao dịch quốc tế, Trái Đất được chia thành
A. 6 múi giờ, mỗi múi rộng 60° kinh tuyến.
B. 9 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 40° kinh tuyến
C. 12 múi giờ, mỗi múi rộng 30° kinh tuyến.
D. 24 múi giờ, mỗi múi rộng 15° kinh tuyến.
Câu 28. Hai kinh tuyến trên Trái Đất cách nhau
A. 1’. B. 2’. C. 3’ . D.4’
Câu 29. Lãnh thồ Liên bang Nga được chia thành
A. 2 múi giờ. B. 4 múi giờ. C. 8 múi giờ. D. 10 múi giờ.
Câu 30. Việt Nam thuộc múi giờ nào sau đây?
A. Múi giờ số 0. B. Múi giờ số +7.
C. Múi giờ số +9. D. Múi giờ số +10.
Câu 31. Giờ của múi số +7 được lấy theo giờ của kinh tuyến nào sau đây?
A. 97°30’Đ. B. 105°Đ. C. 112°30’Đ. D. 180°Đ.
Câu 32. Đường chuyển ngày quốc tế được quy định như thế nào sau đây?
A. Lấy kinh tuyến 0° ở giữa múi giờ số 0.
B. Lấy kinh tuyến 103° Đ ở giữa múi giờ số 7 (+7).
C. Lấy kinh tuyến 90° T ở giữa múi giờ số 18 (-6).
D. Lấy kinh tuyến 180° ở giữa múi giờ số 12 (+12).
Câu 33. Theo quy ước, nếu đi từ phía tây sang phía đông qua kinh tuyến 180° thì phải
A. lùi 1 ngày lịch. B. tăng 1 ngày lịch.
C. lùi 2 ngày lịch. D. tăng 2 ngày lịch.
Câu 34. Theo quy ước, nếu đi từ phía Đông sang phía Tây qua kinh tuyến 180° thì phải
A. lùi 1 ngày lịch. B. tăng 1 ngày lịch,
C. lùi 2 ngày lịch. D. tăng 2 ngày lịch.
Câu 35. Các địa điểm nào sau đây được đón năm mới đầu tiên trên Trái Đất?
A. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 0.
B. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 90°Đ.
C. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 90°T.
D. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 180°.
Câu 36. Khi ở khu vực giờ gốc là 5h ngày 15/1/2017 sáng thì ở Việt Nam lúc đó là
A. 2 giờ cùng ngày B. 7 giờ cùng ngày.
C. 12 giờ cùng ngày. D. 19 giờ cùng ngày.
Câu 37. Biết rằng khi Mặt Trời đứng cao nhất trên đường chân trời ở điểm B có kinh độ là 125° Đ thì đồng hồ ở điểm A chỉ 9h30’ Kinh độ địa lí của điểm A là
A. 15°. B. 37°30’. C. 87° 30’. D. 90°.
Câu 38. Khi giờ GMT là 24h ngày 31/12 thì cùng thời điểm đó, Việt Nam là
A. 17h ngày 31/12. B. 17h ngày 1/1.
C. 7h ngày 31/12. D. 7h ngày 1/1.
Câu 39. Xác định tọa độ địa lí của thành phố A (trong vùng nội chí tuyến), biết rằng: khi tín hiệu giờ Việt Nam tại Hà Nội (105°52’Đ) là 12h00, cùng lúc đó tại thành phố A là 12h03’24”. Độ cao Mặt Trời vào lúc chính trưa tại thành phố A ngày 22/6 là 87°24’
A. A (20°51’B, 106°43’Đ). B. A(10°51’B, 106°43’Đ).
C A (20°51’B, 96°43’Đ). D. A (30°51’B, 96°43’Đ).
Câu 40. Góc nhập xạ của Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày 21/3 là
A. 55°45’ B.77°21’ C. 79°12’ D. 90°.
Câu 41. Lực làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên Trái Đất là
A. lực côriôlit. B. lực hấp dẫn.
C. lực điện từ. D. lực hạt nhân mạnh.
Câu 42. Nguyên nhân sinh ra lực côriôlit là do
A. Trái Đất có dạng hình cầu.
B. trục Trái Đất luôn nghiêng và không đổi phương.
C. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông với vận tốc dài khác nhau.
D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ tây sang đông với vận tốc khác nhau trên quỹ đạo.
Câu 43. Dưới tác động của lực côriôlit, vật thể bị lệch hướng chuyển động mạnh nhất khi
A. chuyển động theo phương vĩ tuyến.
B. chuyển động theo phương kinh tuyến.
C. chuyển động theo phương lệch với kinh tuyến 45°.
D. chuyển động theo phương lệch với kinh tuyến 60°.
Câu 44. Ở Bán cầu Bắc, dưới tác động của lực côriôlit, vật thể sẽ bị lệch
A. 30° so với hướng chuyển động ban đầu.
B. 60° so với hướng chuyển động ban đầu.
C. về bên phải so với hướng chuyển động ban đầu.
D. về bên trái so với hướng chuyển động ban đầu.
Câu 45. Ở Bán cầu Nam, dưới tác động của lực côriôlit, vật thể sẽ bị lệch
A. 30° so với hướng chuyển động ban đầu.
B. 60° so với hướng chuyển động ban đầu.
C. về bên phải so với hướng chuyển động ban đầu.
D. về bên trái so với hướng chuyển động ban đầu.
Câu 46. Ớ Bán cầu Nam, dưới tác động của lực côriôlit, gió Nam sẽ bị lệch hướng chuyển động thành hướng nào sau đây?
A. Đông nam/đông đông nam/nam đông nam.
B. Tây nam, tây tây nam/nam tây nam.
C. Đông bắc/đông đông bắc/bắc đông bắc.
D. Tây bắc/tây tây bắc/bắc tây bắc.
Câu 47. Dưới tác động của lực côriôlit, các dòng biển nóng chảy từ Xích đạo về phía cực sẽ bị lệch theo hướng chuyển động thành hướng nào sau đây?
A. Tây nam – đông bắc. B. Đông nam – tây bắc.
C. Đông bắc – tây nam. D.Tây bắc – đông nam.
Câu 48. Vận tốc dài tại một vĩ độ bất kì được tính theo công thức nào sau đây?
A. B.
C. D.
(V: vận tốc dài, j là vĩ độ địa lí bất kì)
Câu 49. Vĩ độ của điểm nào sau đây có vận tốc dài là 464 m/s?
A. Xích đạo. B. 30°. C. 60°. D. 90°.
Câu 50. Vĩ độ của điểm nào sau đây có vận tốc dài là 232 m/s?
A. Xích đạo. B. 30°. C. 60°. D. 90°.
Câu 51. Tại địa điểm Mặt Trời lên thiên đỉnh, vào lúc 12 giờ trưa, tia sáng Mặt Trời hợp với tiếp tuyến tại bề mặt mặt đất một góc
A. 23°27’. B. 66°33’. C. 90°. D. 180°.
Câu 52. Chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời là
A. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến.
B. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai vòng cực.
C. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến.
D. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai vòng cực.
Câu 53. Khu vực nào sau đây trên Trái Đất có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm 1 lần?
A. Xích đạo. B. Nội chí tuyến,
C. Chí tuyến. D. Ngoại chí tuyến.
Câu 54. Khu vực nào sau đây trên Trái Đất có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần?
A. Xích đạo. B. Nội chí tuyến,
C. Chí tuyến. D. Ngoại chí tuyến.
Câu 55. Khu vực nào sau đây trên Trái Đất trong năm không có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh?
A. Xích đạo. B. Nội chí tuyến.
C. Chí tuyến. D. Ngoại chí tuyến.
Câu 56. Số lần Mặt Trời lên thiên đỉnh tại các địa điểm thuộc Việt Nam trong năm là
A. 1 lần. B. 2 lần.
C. không có lần nào. D. vô số
Câu 57. Mặt Trời lên thiên đỉnh tại Xích đạo vào thời gian nào sau đây?
A. 21/3 và 23/9. B. 21/3 và 22/6.
C. 23/9 và 22/6. D. 23/9 và 22/12.
Câu 58. Mặt Trời lên thiên đỉnh tại chí tuyến Bắc vào thời gian nào sau đây?
A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12.
Câu 59. Mặt Trời lên thiên đỉnh tại chí tuyến Nam vào thời gian nào sau đây?
A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12.
Câu 60. Trong năm, Mặt Trời lên thiên đỉnh tại các địa điểm thuộc Việt Nam trong khoảng thời gian nào nào sau đây?
A. Từ 21/3 đến 22/6. B. Từ 22/6 đến 23/9.
C. Từ 21/3 đến 23/9. D. Từ 22/6 đến 22/12.
Câu 61. Nơi nào sau đây có số lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh gần nhau nhất?
A. Hà Nội. B. Huế.
C. Đà Nẵng. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 62. Trên Trái Đất, phạm vi nào sau đây có thể nhìn thấy Mặt Trời mọc chính Đông và lặn chính Tây?
A. Xích đạo. B. Ngoại chí tuyến,
C. Nội chí tuyến. D. Toàn bộ bề mặt Trái Đất.
Câu 63. Nguyên nhân nào sau đây sinh ra các mùa trên Trái Đất?
A. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông, trục Trái Đất nghiêng.
B. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông, trục Trái Đất vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương trong quá trình chuyển động.
D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng và liên tục đổi phương trong quá trình chuyến động.
Câu 64. Khoảng thời nào sau đây diễn ra mùa nóng ở Bán cầu Bắc?
A. Từ 21/3 đến 22/6. B. Từ 22/6 đến 23/9.
C. từ 21/3 đến 23/9. D. Từ 22/6 đến 22/12.
Câu 65. Khoảng thời nào sau đây diễn ra mùa lạnh ở Bán cầu Bắc?
A. Từ 21/3 đến 22/6. B. Từ 22/6 đến 23/9.
C. Từ 21/3 đến 23/9. D. Từ 23/9 đến 21/3.
Câu 66. Khoảng thời gian nào sau đây diễn ra mùa lạnh ở Bán cầu Nam?
A. Từ 21/3 đến 22/6. B. Từ 22/6 đến 23/9.
C. Từ 21/3 đến 23/9. D. Từ 22/6 đến 22/12.
Câu 67. Khoảng thời nào sau đây diễn ra mùa nóng ở Bán cầu Nam?
A. Từ 21/3 đến 22/6. B. Từ 22/6 đến 23/9.
C. Từ 21/3 đến 23/9. D. Từ 23/9 đến 21/3.
Câu 68. Nhận định nào sau đây không đúng về mùa nóng và mùa lạnh ở Bán cầu Bắc?
A. Thời gian mùa nóng là 186 ngày.
B. Thời gian mùa lạnh là 179 hoặc 180 ngày (năm nhuận)
C. Mùa nóng ngày dài hơn đêm và mùa lạnh thì ngược lại.
D. Chênh lệch thời gian giữa mùa nóng và mùa lạnh là 9 – 10 ngày.
Câu 69. Ở Bán cầu Bắc, thời gian bắt đầu 4 mùa xuân – hạ – thu – đông ở các nước theo dương lịch lần lượt là
A. 21/3 – 22/6 – 23/9 – 22/12. B. 22/6 – 23/9 – 22/12 – 21/3.
C. 23/9 – 22/12 – 21/3 – 22/6. D. 22/12 – 21/3 – 22/6 – 23/9.
Câu 70. Nhận định nào sau đây không đúng về các mùa trong năm?
A. Mùa ở Bán cầu Bắc và Bán cầu Nam luôn trái ngược nhau.
B. Ớ Bán cầu Nam, thời gian mùa lạnh kéo dài hơn mùa nóng
C. Ở Bán cầu Bắc, thời gian mùa nóng ngắn hơn mùa lạnh.
D. Mùa là một khoảng thời gian trong năm, có những đặc điểm riêng về thời tiết và khí hậu.
Câu 71. Trên Trái Đất, vùng khí hậu nào sau đây có biểu hiện mùa rõ nhất?
A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Cận cực. D. Cực.
Câu 72. Hiện tượng ngày dài hơn đêm diễn ra vào các mùa nào sau đây?
A. Mùa xuân và mùa hạ. B. Mùa xuân và mùa thu.
C. Mùa thu và mùa hạ. D. Mùa thu và mùa đông
Câu 73. Hiện tượng đêm dài hơn ngày diễn ra vào các mùa nào sau đây?
A. Mùa xuân và mùa hạ. B. Mùa xuân và mùa thu.
C. Mùa thu và mùa hạ. D. Mùa thu và mùa đông.
Câu 74. Ở Bán cầu Bắc, hiện tượng ngày dài hơn đêm diễn ra vào khoảng thời gian nào sau đây?
A. Từ 21/3 đến 22/6. B. Từ 22/6 đến 23/9.
C. Từ 21/3 đến 23/9. D. Từ 23/9 đến 21/3.
Câu 75. Ở Bán cầu Bắc, hiện tượng ngày đêm dài hơn ngày diễn ra vào khoảng thời gian nào sau đây?
A. Từ 21/3 đến 22/6. B. Từ 22/6 đến 23/9.
C. Từ 21/3 đến 23/9. D. Từ 23/9 đến 21/3.
Câu 76. Ở Bán cầu Nam, hiện tượng ngày dài hơn đêm diễn ra vào khoảng thời gian nào sau đây?
A. Từ 21/3 đến 22/6. B. Từ 22/6 đến 23/9.
C. Từ 21/3 đến 23/9. D. Từ 23/9 đến 21/3.
Câu 77. Ở Bán cầu Nam, hiện tượng đêm dài hơn ngày diễn ra vào khoảng thời gian nào sau đây?
A. Từ 21/3 đến 22/6. B. Từ 22/6 đến 23/9.
C. Từ 21/3 đến 23/9. D. Từ 23/9 đến 21/3.
Câu 78. Vào ngày 21/3 và 23/9, nơi nào sau đây có hiện tượng ngày dài bằng đêm?
A. Xích đạo. B. Chí tuyến.
C. Cực. D. Toàn bộ bề mặt Trái Đất.
Câu 79. Nơi nào sau đây quanh năm có độ dài ngày đêm bằng nhau?
A. Xích đạo. B. Chí tuyến,
C. Nội chí chuyến. D. Ngoại chí tuyến.
Câu 80. Hiện tượng ngày/đêm dài 24 giờ diễn ra trong phạm vi nào sau đây?
A. Nội chí tuyến. B. Ngoại chí tuyến,
C. Từ vòng cực đến cực. D. Từ vòng cực đến Xích đạo.
Câu 81. Nơi nào sau đây có hiện tượng ngày/đêm dài 24 giờ kéo dài suốt 6 tháng?
A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Vòng cực. D. Cực.
Câu 82. Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng địa lí trong câu tục ngữ sau?
“Đêm tháng Năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng Mười chưa cười đã tối ”
A. Vào tháng Năm, ngày dài hơn đêm.
B. Vào tháng Mười, đêm dài hơn ngày.
C. Câu tục ngữ này sai ở Bán cầu Nam, Xích đạo, cực.
D. Câu tục ngữ trên đề cập đến hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ.
Câu 83. Quốc gia nào sau đây có hiện tượng đêm trắng?
A. Việt Nam. B. Trung Quốc. C. Ấn độ. D. Nga.
Câu 84. Quốc gia nào sau đây không có hiện tượng đêm trắng?
A. Nauy. B. Thụy Điển. C. Canada. D. Nhật Bản.
Câu 85. Giả sử Trái Đất không tự quay quanh trục mà chỉ chuyển động xung quanh Mặt Trời thì
A. Trái Đất vẫn có ngày đêm.
B. quanh năm là ngày.
C. quanh năm mặt đất nhận được một lượng nhiệt rất lớn.
D. sự sống vẫn tồn tại và phát triển.
Câu 86. Vào ngày 21/3 và ngày 23/9, hiện tượng ngày đêm diễn ra như thế nào?
A. Ngày bằng đêm. B. Ngày dài hơn đêm.
C. Đêm dài hơn ngày. D. 24 giờ là ngày.
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1C |
2D |
3C |
4D |
5B |
6A |
7D |
8B |
9A |
10D |
11A |
12C |
13D |
14C |
15D |
16A |
17C |
18A |
19D |
20B |
21D |
22D |
23A |
24D |
25D |
26A |
27D |
28D |
29D |
30B |
31B |
32D |
33A |
34B |
35D |
36C |
37C |
38D |
39A |
40C |
41A |
42C |
43B |
44C |
45D |
46A |
47A |
48A |
49A |
50C |
51C |
52C |
53C |
54B |
55D |
56B |
57A |
58B |
59D |
60B |
61A |
62C |
63C |
64C |
65D |
66C |
67D |
68D |
69A |
70C |
71B |
72A |
73D |
74C |
75D |
76D |
77C |
78D |
79A |
80C |
81D |
82D |
83D |
84D |
85A |
86A |
|
|
|
|