Thành ngữ – Idioms – 25 chuyên đề ngữ pháp
Thành ngữ – Idioms – 25 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh lớp 12 – có đáp án, tài liệu này dưới dạng file Word được tải về miễn phí. Thầy/Cô và các em theo dõi chuyên đề qua đường link bên dưới
Link tải File nằm phía cuối bài viết:
CHUYÊN ĐỀ 23
THÀNH NGỮ – IDIOMS
- MỘT SỐ THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG
1 Thành ngữ có chứa màu sắc
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
The black sheep |
nghịch tử, phá gia chi tử |
2 |
Blue in the face |
mãi mãi, lâu đến vô vọng |
3 |
Red-letter day |
ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành, ngày vui |
4 |
White as a ghost/sheet |
trắng bệch, nhợt nhạt |
5 |
With flying colors |
xuất sắc |
6 |
Once in a blue moon |
năm thì mười hoạ, hiếm khi |
7 |
Black and white |
rõ ràng |
8 |
Catch sb red-handed |
bắt tại trận |
9 |
Have a yellow streak |
có tính nhát gan |
10 |
Get/give the green light |
bật đèn xanh |
11 |
Out of the blue |
hoàn toàn bất ngờ |
12 |
Paint the town red |
ăn mừng |
13 |
Red tape |
nạn quan liêu |
14 |
In the pink = in good health |
sức khoẻ tốt |
15 |
Lend color to St |
chứng minh cái gì |
- Thành ngữ có chứa các danh từ bộ phận
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
Break a leg |
Good luck! (thường dùng để chúc may mắn) |
2 |
Scratch someone’s back =Help someone out with the assumption that they will return the favor in the future |
giúp đỡ người khác với hi vọng họ sẽ giúp lại mình |
3 |
Hit the nail/ on the head = Do or say something exactly right |
nói chính xác, làm chính xác |
4 |
Splitting headache = A severe headache |
đau đầu như búa bổ |
5 |
Make someone’s blood boil |
làm ai sôi máu, giận dữ |
6 |
Pay through the nose = To pay too much for something |
trả giá quá đắt |
7 |
By the skin of one’s teeth |
sát sao, rất sát |
8 |
Pull someone’s leg |
chọc ai |
9 |
Fight tooth and claw/nail |
đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau |
10 |
Not bat an eye = To not show any shock or surprise |
không tỏ ra ngạc nhiên hay sốc |
11 |
Cost an arm and a leg |
rất là đắt đỏ |
12 |
Go to one’s head |
khiến ai kiêu ngạo |
13 |
Get/have cold feet |
mất hết can đảm, chùn bước |
14 |
Led somebody by the nose = To control someone and make them do exactly what you want them to do |
nắm đầu, dắt mũi ai |
15 |
Off one’s head |
điên, loạn trí |
16 |
Put one’s foot in it |
gây nhầm lẫn, bối rối, phạm một sai lầm gây bối rối |
17 |
Stay/keep/be on one’s toe |
cảnh giác, thận trọng |
18 |
Have in mind |
đang suy tính, cân nhắc |
19 |
At heart |
thực chất, cơ bản (basically, fundamentally) |
20 |
Face the music |
chịu trận |
21 |
Like the back of one’s hand |
rõ như lòng bàn tay |
22 |
The twinkling of an eye |
trong nháy mắt |
23 |
On the tip of tongue |
dùng khi muốn diễn tả ai đó không thể nhớ ra được điều gì mặc dù đã chắc chắn biết về nó |
24 |
Put one’s foot in one’s mouth |
nói một điều ngu ngốc làm xúc phạm đến người khác |
25 |
Stick one’s nose into one’s business |
chúi mũi vào việc của người khác |
26 |
Feel St in one’s bones |
cảm nhận rõ rệt |
27 |
A real pain in the neck |
sốc, nghiêm trọng |
28 |
Face to face |
trực tiếp |
29 |
See eye to eye with sb = totally agree |
đồng tình |
30 |
Keep one’s head above the water |
xoay xở |
31 |
Have egg on one’s face |
xấu hổ |
32 |
Word of mouth |
đồn đại, truyền miệng |
33 |
Heart to heart |
chân thành |
34 |
Body and soul |
hết lòng, hết dạ |
35 |
Flesh and blood |
người có máu mủ ruột thịt |
36 |
Skin and bones |
tiều tuỵ thảm thương, chỉ còn da bọc xương |
37 |
Lend an ear to sb/st |
iắng nghe một cách chân thành |
38 |
Trip over one’s big feet |
tự vấp ngã |
39 |
In one’s capable hands |
trong quyền giải quyết |
40 |
Up to your eyes |
rất bận |
41 |
Have a head for st |
giỏi về cái gì |
42 |
A sweet tooth |
người thích ăn đồ ăn ngọt |
43 |
Have st at one’s fingertips = To have the information, knowledge, etc. That is needed in a particular situation and be able to find it easily and use it quickly |
nhận được thông tin/ kiến thức cần thiết một cách dễ dàng và nhanh chóng |
III. Thành ngữ có chứa các con động vật
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
Take the mickey out of sb = make fun of sb |
chế nhạo, châm chọc ai |
2 |
Get butterflies in one’s stomach |
cảm thấy bồn chồn |
3 |
Have a bee in one’s bonnet about St |
ám ảnh về điều gì |
4 |
When pigs fly = something will never happen |
điều vô tưởng, không thể xảy ra |
5 |
Teacher’s pets |
học sinh cưng |
6 |
Let the cat out of the bag |
tiết lộ bí mật |
7 |
Huddle into a pen |
lại gần nhau, túm tụm lại |
8 |
Kill two birds with one stone |
một mũi tên trúng hai đích |
9 |
A big fish in a small pond |
thằng chột làm vua xử mù |
10 |
Rain cats and dogs |
mưa rất to |
11 |
Like a fish out of water |
như cá ra khỏi nước (bơ vơ, xa lạ, ngớ ngẩn) |
12 |
Like water off a duck’s back |
nước đổ đầu vịt |
13 |
Don’t count yours the chicken before they hatch |
đừng vội làm gì khi chưa chắc chắc |
14 |
Catch the worms |
nắm bắt cơ hội |
15 |
Be in the doghouse |
nếu bạn đang “in the doghouse”, tức là ai đó đang khó chịu với bạn vì điều bạn đã làm |
16 |
Don’t look a gift horse in the mouth |
đừng đòi hỏi về giá trị khi nhận được một món quà |
17 |
Cock- and -bull |
bịa đặt, vẽ vời ra |
18 |
Change horse in midstream |
thay ngựa giữa dòng (ý nói thay đổi giữa chừng) |
- Thành ngữ về cuộc sống
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
To be in deep water |
rơi vào tình huống khó khăn |
2 |
To be in hot water |
gặp rắc rối |
3 |
Better safe than sorry |
cẩn tắc vô áy náy |
4 |
Money is the good servant but a bad master |
khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của |
5 |
The grass are always green on the other side of the fence |
đứng núi này trông núi nọ |
6 |
One bitten, twice shy |
chim phải đạn sợ cành cong |
7 |
In Rome do as the Romans do |
nhập gia tuỳ tục |
8 |
Honesty is the best policy |
thật thà là thượng sách |
9 |
A woman gives and forgives, a man gets and forgets |
đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên |
10 |
No roses without a thorn |
hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn! |
11 |
Save for the rainy day |
làm khi lành để dành khi đau |
12 |
It’s an ill bird that fouls its own nest |
vạch áo cho người xem lưng / Tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại |
13 |
Don’t trouble trouble till trouble troubles you |
sinh sự sự sinh |
14 |
Still water run deep |
tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi |
15 |
Men make house, women make home |
đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm |
16 |
Penny wise pound foolish |
tham bát bỏ mâm |
17 |
Make the mare go |
có tiền mua tiên cũng được |
18 |
Like father, like son |
con nhà tông không giống lông thì cũng giống cánh |
19 |
The die is cast |
bút sa gà chết |
20 |
Two can play that game |
ăn miếng trả miếng |
21 |
Practice makes perfect |
có công mài sắt có ngày nên kim |
22 |
Ignorance is bliss |
không biết thì dựa cột mà nghe |
23 |
No pain, no gain |
có làm thì mới có ăn |
24 |
A bad beginning makes a bad ending |
đầu xuôi đuôi lọt |
25 |
A clean fast is better than a dirty breakfast |
giấy rách phải giữ lấy lề |
26 |
Beauty is but skin-deep |
cái nết đánh chết cái đẹp |
27 |
Calamity is man’s true touchstone |
lửa thử vàng, gian nan thử sức. |
28 |
Diamond cut diamond |
vỏ quýt dày có móng tay nhọn |
29 |
Diligence is the mother of success |
có công mài sắt có ngày nên kim |
30 |
Don’t put off until tomorrow what you can do today |
việc hôm nay chớ để ngày mai |
31 |
A hot potato = something that is difficult or dangerous to deal with |
vấn đề nan giải |
32 |
A lost cause |
hết hi vọng, không thay đổi được gì |
33 |
It never rains but it pours = good or bad things do not just happen a few at a time, but in large numbers all at once |
hoạ vô đơn chí |
- Thành ngữ là các cụm danh từ khác
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
A blind date |
cuộc hẹn giữa hai người chưa hề quen biết |
2 |
Golden handshake |
món tiền hậu hĩnh dành cho người sắp nghỉ việc |
3 |
One’s cup of tea |
thứ mà ai đó thích |
4 |
Odds and ends |
linh tinh, vụn vặt |
5 |
Leaps and bounds |
nhảy vọt, vượt trội |
6 |
Between two stools = on the horns of a dilemma = when someone finds it difficult to choose between two alternatives |
tiến thoái lưỡng nan |
7 |
On the house |
không phải trả tiền |
8 |
Off the peg |
hàng may sẵn |
9 |
Off the record |
không chính thức, không được công bố |
10 |
Part and parcel |
thiết yếu, quan trọng |
11 |
A shadow of a doubt |
sự nghi ngờ |
12 |
Beyond the shadow of a doubt |
không hề nghi ngờ |
13 |
The last straw = a nail in one’s coffin |
giọt nước tràn ly |
14 |
The apple of one’s eye |
bảo bối của ai |
15 |
Good egg |
người có nhân cách, đáng tin cậy |
16 |
Close shave = narrow escape |
thoát chết trong gang tấc |
17 |
Wet blanket |
người phá đám |
18 |
A kick in the pants |
một bài học để ứng xử tốt hơn |
19 |
An open-and-shut case |
vấn đề dễ giải quyết |
20 |
A shot in the dark |
một câu đố |
21 |
A big cheese |
nhân vật tai to mặt lớn, người có vai vế, quyền lực |
22 |
Ups and downs |
lúc thăng lúc trầm |
23 |
Ins and outs |
những đặc tính và sự phức tạp |
24 |
The tip of the iceberg |
phần nhìn thấy |
25 |
Compulsive liar |
kẻ nói dối chuyên nghiệp |
- Thành ngữ là các cụm động từ khác
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
To pour cold water on something |
dội nước lạnh vào… |
2 |
To blow something out of the water |
đánh bại, vượt |
3 |
To sell/go like hot cakes |
đắt đỏ, đắt như tôm tươi |
4 |
To get in hot water = be in trouble/ have difficulty |
gặp khó khăn |
5 |
To hit the books = to study |
học |
6 |
To hit the roof = to hit the ceiling = to suddenly become angry |
giận dữ |
7 |
To hit it off |
tâm đầu ý hợp |
8 |
To make good time |
di chuyển nhanh, đi nhanh |
9 |
To chip in |
góp tiền |
10 |
To run an errand |
làm việc vặt |
11 |
To fly off the handle |
dễ nổi giận, phát cáu |
12 |
To cut it fine |
đến sát giờ |
13 |
To jump the traffic lights |
vượt đèn đỏ |
14 |
To put on an act |
giả bộ, làm bộ |
15 |
To come to light |
được biết đến, được phát hiện, được đưa ra ánh sáng. |
16 |
To pull one’s weight |
nỗ lực, làm tròn trách nhiệm |
17 |
To make ends meet |
xoay xở để kiếm sống |
18 |
To get the hold of the wrong end of the stick |
hiểu nhầm ai đó |
19 |
To cut and dried |
cuối cùng, không thể thay đổi, rõ ràng, dễ hiểu |
20 |
To know by sight |
nhận ra |
21 |
To take pains |
làm việc cẩn thận và tận tâm |
22 |
To drop sb a line/note |
viết thư cho ai |
23 |
To turn over a new leaf |
bắt đầu thay đổi hành vi của mình |
24 |
To weigh up the pros and cons |
cân nhắc điều hay lẽ thiệt |
25 |
To burn the midnight oil = to stay up working, especially studying late at night |
thức khuya làm việc, học bài |
26 |
To put sb/st at one’s disposal |
cho ai tuỳ ý sử dụng |
27 |
To bring down the house |
làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt |
28 |
To beat about the bush |
vòng vo tam quốc |
29 |
To find fault with |
chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi |
30 |
To take it amiss = to understand as wrong or insulting, or misunderstand |
hiểu lầm |
31 |
To break the news |
thông báo |
32 |
To drop a brick |
lỡ lời, lỡ miệng |
33 |
To take st for granted |
coi là hiển nhiên |
34 |
To break the ice |
Thành ngữ này thường dùng để diễn tả làm một việc gì đó để giúp mọi người thư giãn và thoải mái, đặc biệt khi mới gặp |
35 |
To blow one’s own trumpet |
khoe khoang, khoác lác |
36 |
To miss the boat |
lỡ mất cơ hội |
37 |
To put one’s card on the table |
thẳng thắn |
38 |
To call it a day = stop working |
nghỉ, giải lao |
39 |
To hear a pin drop |
im lặng, tĩnh lặng |
40 |
To blow hot and cold |
hay thay đổi ý kiến, dao động |
41 |
To call the shots |
chỉ huy, quyết định về những việc cần làm |
42 |
To draws the line |
đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa hai thứ tương tự nhau |
43 |
To foot the bill |
thanh toán tiền |
44 |
To carry the can |
chịu trách nhiệm, chịu sự chỉ trích |
45 |
To throw the baby out with the bathwater |
vứt bỏ những thứ đáng giá cùng lúc với rũ bỏ với thứ gì không còn cần |
46 |
To go with the flow |
làm theo mọi người |
47 |
To keep his shirt on |
bình tĩnh |
48 |
To let off steam |
xả hơi |
VII. Thành ngữ là cụm tính từ/ trạng từ
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
At the drop of a hat = immediately, instantly |
ngay lập tức |
2 |
Off and on/ on and off |
không đều đặn, thỉnh thoảng |
3 |
High and low = here and there = everywhere = far and wide |
đó đây, khắp mọi nơi |
4 |
Spick and span |
ngăn nắp, gọn gàng |
5 |
On the spot = immediately |
ngay lập tức |
6 |
At the eleventh hour |
vào phút chót |
7 |
On the top of the world = walking on the air = over the moon= like a dog with two tails = happy |
vui sướng, hạnh phúc |
8 |
In vain |
vô ích |
9 |
A piece of cake |
dễ như ăn cháo |
10 |
Down the drain |
công cốc, đổ ra sông ra biển |
11 |
Under the weather = off color |
không được khoẻ |
12 |
The end of the world |
đáng để bận tâm |
13 |
As fit as a fiddle |
khoẻ như vâm |
14 |
On probation |
trong thời gian quản chế, tập sự (công việc) |
15 |
Home and dry = with flying colors |
thành công |
16 |
Apples and oranges = chalk and cheese |
rất khác nhau, khác một trời một vực |
17 |
As long as your arm |
rất dài |
18 |
As high as a kite |
quá phấn khích, thường là do bị ảnh hưởng bởi đồ uống có cồn hoặc ma tuý |
19 |
In the same boat |
ở trong cùng một hoàn cảnh |
20 |
Hot under the collar |
điên tiết, cáu tiết |
21 |
As red as a beetroot |
đỏ như củ cải đường/ngượng |
22 |
For good = permanently = forever |
mãi mãi |
23 |
Now and then = once in a while = sometimes = every so often = occasionally |
thỉnh thoảng |
24 |
Full of beans |
hăng hái, sôi nổi, đầy năng lượng |
25 |
At a loose end = free |
rảnh rỗi |
26 |
A tall story = unbelievable |
khó tin |
27 |
As cool as cucumber |
bình tĩnh, không nao núng |
28 |
Peace and quiet |
bình yên và tĩnh lặng |
29 |
Behind closed doors |
kín, không công khai |
30 |
High and dry = in a difficult situation, without help or money |
trong tình huống khó khăn |
31 |
Prim and proper = always behaving in a careful and formal way, and easily shocked by anything that is rude |
kĩ lưỡng (quá mức), có chút bảo thủ |
32 |
Rough and ready = simple and prepared quickly but good enough for a particular situation |
đơn giản, nhanh chóng, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng |
33 |
Sick and tired |
vô cùng mệt mỏi |
34 |
Safe and sound |
bình an vô sự |
35 |
White-collar |
công chức, lao động bằng trí óc |
36 |
Blue-collar |
lao động tay chân |
37 |
Nowhere near |
còn lâu, chắc là không |
38 |
Out of sorts |
ốm, yếu, buồn chán |
39 |
On the mend |
hồi phục |
40 |
Over the worst |
vượt qua điều tồi tệ nhất |
41 |
On pins and needles = nervous |
lo lắng |
Link tải File: