Một số cấu trúc thông dụng – Tiếng Anh 12

Một số cấu trúc thông dụng – 25 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh lớp 12 – có đáp án, tài liệu này dưới dạng file Word được tải về miễn phí. Thầy/Cô và các em theo dõi chuyên đề qua đường link bên dưới

Link tải File nằm phía cuối bài viết:

CHUYÊN ĐỀ 25

MỘT SỐ CẤU TRÚC THÔNG DỤNG

  1. Một sô cấu trúc thông dụng

STT

Cấu trúc

Nghĩa

1

Khi hai mệnh đề đồng chủ ngữ, ta có thể bỏ chủ ngữ của vế đầu và thay bằng:

– V-ing +…, S + V + O

– Having + Vp2, S + V + O

– Vp2 +…, S+ V + 0

+ Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau

+ Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ

+ Khi câu mang nghĩa bị động

2

– Have sb + V (bare)

= get sb to + V [bare]

– Have/get St + Vp2

+ Nhờ ai làm gì

 

+ Có cái gì được làm bởi ai

3

Pay sb compliment (n) on sth

= Compliment (v)sb on sth

Khen ngợi ai về việc gì

4

– Out of breath

– Out of date

– Out of order

– Out of work

– Out of stock

– Out of question

– Out of season

+ Thở không ra hơi

+ Lạc hậu, lỗi thời

+ Hỏng hóc

+ Thất nghiệp

+ Hết, không có sẵn

+ Không thể

+ Trái mùa

5

Sau số thứ tự (the first/ the second/the third… the last) + to V(bare)

Đầu tiên/thứ hai/thứ ba/ cuối cùng…

làm cái gì đó

6

It was not until + time/time clause + that + S + V (quá khứ đơn)

(Mệnh để sau that luôn ở thể khẳng định)

Phải mãi cho tới tận khi … thì

7

– In the end = finally = eventually = at last

– At the end of + N/V-ing

+ Cuối cùng

+ Cuối của cái gì

8

Have (no) difficulty (in) + V-ing

Có (không có) khó khăn (trong việc) làm gì

9

Decrease/increase by + …%

Giảm/tăng …% (so với trước)

10

Find it + adj + to V (bare)

Thấy như nào để làm gì

11

– Used to + V (bare)

– Tobe/get used to + V-ing

– Tobe used to + V (bare)

= Tobe used for + V-ing

+ Thường làm gì (trong quá khứ)

+ Thường làm gì (ở hiện tại)

+ Được dung để làm gì

12

Congratulate + sb + on + V-ing

Chúc mừng ai vì đã làm gì

13

To be acquainted with sb/st

Làm quen với, biết với ai/cái gì

14

To be responsible to sb for st/doing st

Chịu trách nhiệm trước ai vì cái gì/ vì đã làm gì

15

Accuse sb of doing st

Buộc tội ai làm gì

16

– Make sb/st + adj

– Make sb + V (bare)

+ Làm cho ai đó/cái gì đó như thế nào

+ Bắt ai đó làm gì

17

– Love/like/enjoy + V-ing

– Hate/dislike/resent + V-ing

+ Thích làm gì

+ Ghét làm gì

18

– Let sb + V (bare)

= Allow/permit sb + to V (bare)

– Allow/permit + V-ing

+ Cho phép ai đó làm gì

 

+ Cho phép làm gì

19

So that = in order that + clause

= so as to/ in order to/ to + V (bare)

Để mà

20

– Advise sb to + V (bare)

– Advise + V-ing

+ Khuyên ai đó làm gì

+ Khuyên làm gì

21

– Suggest + that + S + (should) + V (bare)

– Suggest + V-ing

+ Gợi ý ai đó nên làm gì

+ Gợi ý làm gì

22

Các cấu trúc câu ước:

– S + wish + S would+ V

– S + wish + S + V (quá khứ đơn)

– S + wish + S + V (quá khứ hoàn thành)

 

+ Ước một điều trong tương lai

+ Ước một điều ở hiện tại

+ Ước một điều trong quá khứ

23

Prevent sb from doing st

Ngăn cản ai đó làm gì

24

– Remind sb to + V (bare)

– Remind sb of sb/st

+ Nhắc nhở ai làm gì

+ Gợi cho ai nhớ tới ai/cái gì

25

Encourage sb + to + V (bare)

Khuyến khích ai làm gì

26

Tell/ask + sb + to + V (bare)

Bảo ai đó làm gì

27

– Sb+ need + to V

– St + need + V-ing = St + need + to be + Vp2

+ Ai đó cần phải làm gì

+ Cái gì cần thiết được làm

28

No good/use + V-ing

= No point in + V-ing

Không có ích khi làm gì

29

To be worth + V-ing

Đáng làm gì

30

Appreciate + V-ing

Đánh giá cao khi làm việc gì

31

(That/what + S + V) + V (số ít)

Mệnh đề danh từ

32

Reproach sb for doing St (v)

Trách mắng ai vì làm gì

33

Be on the verge of + V-ing

 = Be about to V

Đang định làm gì

34

Why not + V = Let’s + V

Hãy làm…, tại sao không…

35

Postpone + V-ing

Hoãn làm gì

36

– Remember + to V

– Remember + V-ing

+ Nhớ để làm gì (trong tương lai)

+ Nhớ đã làm gì (trong quá khứ)

37

Object to + V-ing/ N

Phản đối điều gì

38

Can’t stand/help/bear + V-ing

Không thể chịu/nhịn được

39

To be interested in = to be fond of

= to be keen on

Thích/quan tâm

40

Deny + V-ing

Phủ nhận làm gì

41

Admit + V-ing

Thừa nhận làm gì

42

Promise + to V

Hứa làm gì

43

Refuse + to V

Từ chối làm gì

44

– V (tri giác) + O + V

– V (tri giác) + O + V-ing

+ Khi chứng kiến từ đầu tới cuối

+ Khi chứng kiến một phần của sự việc

45

Committed to something

Tận tâm với cái gì

46

Lend/give somebody a hand = help sb

Giúp một tay

47

– Confess that + mệnh đề

Confess (to) something

Confess to doing something

Để nói “thú nhận việc gì”

48

Mind + V-ing

Ngại, phiền làm gì

49

Practise + V-ing

Thực hành, luyện tập làm việc gì

50

S + indicate + that + S + V

Chỉ ra rằng

51

Agree + to V

Đồng ý làm gì

52

No matter what + S + V ~ Whatever + S + V…,

a clause = No matter how + adj/adv + S + V

~ However + adj / adv + S + V, a clause

Dù có … đi chăng nữa … thì…

53

As well as + V-ing

Không chỉ/ không những

54

Instead of + V-ing

Thay vì làm gì đó

55

Attempt + to V = try + to V

= make an effort + to V

Nỗ lực, cố gắng làm gì

56

Lose one’s (own) life in + sth/ V-ing

Mất mạng/ chết khi làm gì đó

57

So + trợ động từ/ to be + S

Dùng sau một phát biểu khẳng định để diễn đạt sự đồng tình

58

Neither + trợ đồng từ/to be + S = S + trợ đồng tự/ to be (phủ định) + either

Dùng sau một phát biểu phủ định để diễn tả sự đồng tình

59

Provide sb with sth ~ provide sth for sb

Cung cấp cho ai cái gì/ cung cấp cái gì Cho ai

60

Many a + N (số ít) + V (số ít) = many + N (số nhiều) + V (số nhiều)

Nhiều

61

To be irrelevant to sb/st

Không thích hợp, không tương thích, không thích đáng

62

Irrespective of = regardless of

Bất kể, bất chấp

63

Limit yourself/sb (to doing sth/to sth) = to restrict or reduce the amount of sth that you or sb can have or use

Giới hạn, giảm cái gì

64

Seem to V (inf)

 bị động: seem to be + Vp2

Dường như

65

Cấu trúc nhấn mạnh as + adj + a/an + N + as …

Đưa tính từ lên trước một danh từ số ít để nhấn mạnh danh từ

66

Without + V-ing

Mà không làm gì

67

With a view to doing something

Với ý định/hi vọng làm gì

68

– Keep in touch with sb = have contact with sb

– Lose contact with sb

+ Giữ liên lạc với ai

+ Mất liên lạc với ai

69

– Similar to somebody / something

– Just like + N/Pronoun

– Such as

– As well as

Tương tự như

+ Giống y như

+ Theo sau bởi danh từ, mang tính liệt kê

+ Mang nghĩa như not only… but also

70

Belong to sb/sth

Thuộc về ai/cái gì

71

S + V + the same (Noun) as + N / Pronoun

Giống như

72

– Insist on something/somebody doing something

– Insist on + V-ing

– Insist + that + S + V [bare]

+ Khăng khăng, yêu cầu hoặc đòi hỏi ai làm gì

 

+ Khăng khăng làm gì

73

What + (a/an) + adj + Noun! = How + adj/ adv + S + V!

Cấu trúc câu cảm thán

74

– Begin/ start + to V

– Finish + V-ing

+ Bắt đầu làm việc gì

+ Kết thúc làm gì

75

Charge sb with sth = accusse sb of St

Buộc tội cho ai về việc gì

76

Get down to + V-ing = start + V-ing

Bắt đầu nghiêm túc làm gì

77

Refresh sb’s memory

Nhớ lại

78

Do somebody good

Có lợi, tốt cho ai

79

Tobe accustomed to something

= Tobe/ get used to st/ V-ing

Quen với cái gì

80

It takes sb + time + to V

= S + spend + time + V-ing

Mất bao lâu cho ai để làm gì

Xem tiếp:  Cấu tạo từ - Word forms - 25 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh lớp 12

Link tải File:

Chuyên đề 25.zip