Giới từ – Prepositions – 25 chuyên đề ngữ pháp
Giới từ – Prepositions – 25 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh lớp 12 – có đáp án, tài liệu này dưới dạng file Word được tải về miễn phí. Thầy/Cô và các em theo dõi chuyên đề qua đường link bên dưới
Link tải File nằm phía cuối bài viết:
CHUYÊN ĐỀ 16
GIỚI TỪ – PREPOSITIONS
- LÍ THUYẾT
- Định nghĩa giới từ
Giới từ là từ hay cụm từ thường được dùng với danh từ, tính từ, đại từ để chỉ mối liên hệ giữa các từ này với các thành phần khác trong câu.
- Vị trí của giới từ
Giới từ có vị trí đứng riêng của mình trong câu, sau đây là vị trí của một số giới từ cơ bản trong tiếng Anh:
- 1. Trước danh từ
Ví dụ:
+ at the cinema: ở rạp chiếu phim
+ in 2000: vào năm 2000
- Sau động từ
Có thể liền sau động từ, có thể bị một từ khác xen giữa động từ và giới từ.
Ví dụ:
+ I arrived at the airport on time. (Tôi đến sân bay đúng giờ.)
+ Please turn the radio down! (Làm ơn vặn nhỏ đài chút!)
- Sau tính từ
Ví dụ:
+ Viet Nam is rich in natural resources. (Việt Nam giàu tài nguyên thiên nhiên.)
+ He is very friendly with me. (Anh ấy rất thân thiện với tôi.)
III. Các loại giới từ
- Giới từ chỉ thời gian
Giới từ |
Cách sử dụng |
Ví dụ |
ON |
– Thứ trong tuần – Ngày trong tháng/năm – Trong một số cụm từ: + on holiday: đi nghỉ + on vacation: nghỉ việc
+ on business: đi công tác + on duty: đang làm nhiệm vụ + on an excursion: trong một chuyên du ngoạn + on purpose: có chủ định + on time: đúng giờ …. |
+ We have English lessons on Monday and Friday. + I was born on May 5th 1987.
+ She went on holiday with her family. + He doesn’t have anything to do because he has been on vacation. + The manager and the secretary are on business. + I’m sorry but I am on duty, so I can’t join you. + Last week, my class was on an excursion to Halong Bay. + I think they did it on purpose. + He is always on time. You can rely on him |
IN |
– Tháng/năm/mùa – Buổi trong ngày – Trong một số cụm từ: + in the future: trong tương lai + in the past: trong quá khứ + in (good) time for: kịp giờ + in eood/bad mood: tâm trạng tốt/tệ + in the end: cuối cùng + in the beginning: lúc đầu |
+ In March/In 2017/In summer + In the morning/afternoon/evening
+ I wish to be a doctor in the future. + My village was very poor in the past. + Luckily, we are in good time for the meeting. + Today, I’m in bad mood. I don’t want to do anything. + In the end, we get married though we hated each other in the beginning. |
AT |
– Trước các ngày lễ – Cho cuối tuần – Trước giờ – Cho một mốc thòi gian nhất định: + at night: vào ban đêm + at noon: vào buổi trưa + at lunch time: vào giờ ăn trưa + at midday: vào giữa ngày + at the moment/ at present: bây giờ + at times: thỉnh thoảng + at dawn: khi bình minh + at dusk: khi hoàng hôn + at the same time: cùng lúc |
+ at Christmas: vào giáng sinh + at weekend + at 7 o’clock
+ It’s cooler at night and hotter at noon. + I often read newspapers at lunch time. + At midday everyone would go down to Reg’s Café. + I am busy at the moment. + At times, we go out for lunch. + Mv parents work hard from at dawn to dusk.
+ The phone rang at the same time you knocked the door. |
SINCE |
Từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại |
I have lived here since 1997. |
FOR |
Một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại |
She has been waiting for you for 3 hours. |
BEFORE |
Trước khoảng thời gian |
I got up before 6am. |
AFTER |
sau khoảng thời gian |
Don’t come back home after 10pm. |
FROM.. TO |
Từ… đến |
I worked for the company from 2000 to 2007. |
TILL/ UNTIL |
Đến, cho đến |
I will wait here until you come back. |
BY |
Vào, tính tới • |
By last month, they had published more than 30 reference books. |
BETWEEN.. AND |
Giữa… và |
He promised to turn up between 8 am and 10 am. |
DURING |
Trong suốt |
During the lesson, all of us kept silent. |
- Giới từ chỉ vị trí
Giới từ |
Cách sử dụng |
Ví dụ |
IN |
– Dùng trong một khu vực, khoảng không (mang nghĩa là trong) – Dùng truớc cách địa danh như thị trấn, thành phố, quốc gia – Dùng truớc các danh từ chỉ phương huớng – Dùng trong một số cụm từ |
+ in the bedroom: trong phòng ngủ + in hospital: trong bệnh viện + in the rain: trong cơn mưa + in a town + in Hanoi + in Vietnam + in the west/east/north/south… + in the middle of: ở giữa + in front of: ở trước + in the back of: ở phía sau |
AT |
– Dùng trước các địa điểm cụ thể (ở/tại) – Dùng trong một số cụm từ: |
+ at the airport, at the part, at the cinema, at the station, at the bus stop, at the meeting, at home… + at the end of: cuối của + at the beginning of: đầu của + at the top of: đỉnh của + at the bottom of: đáy của + at the age of: ở độ tuổi + at the center of: giữa của |
ON |
– Chỉ vị trí trên một bề mặt (trên/ở trên) – Chỉ vị trí trên các tầng nhà – Dùng trong một số cụm từ: |
+ on the table + on the wall + on the beach + on the second floor + on the left/right (of): bên trái/phải (của) |
BY/NEXT TO/BESIDE |
Dùng với nghĩa là gần/bên cạnh |
My house is next to/beside/by a school. |
UNDER |
Dùng với nghĩa là bên dưới |
The children are playing under the trees. |
BELOW |
Thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất |
The fish are below the surface. |
OVER |
Dùng với nghĩa: – bị bao phủ bởi cái khác – nhiều hơn |
put a jacket over your shirt over 16 years of age |
ABOVE |
– Dùng với ý nghĩa: vị trí cao hơn một cái gì đó |
a path above the lake |
AMONG |
– Dùng với nghĩa là: ở giữa (hơn 2 người/ 2 vật) |
She is among the crowd of fans. |
BETWEEN |
Dùng với ý nghĩa: ở giữa (2 người/ 2 vật) |
He is sitting between his girlfriend and his sister. |
BEHIND |
Dùng với nghĩa là: ở phía sau |
Behind my house is a river. |
OPPOSITE |
Dùng với nghĩa là: đối diện |
My school is opposite a hotel |
- Giới từ chỉ sự chuyển động
Giới từ |
Cách sử dụng |
Ví dụ |
ACROSS |
Dùng với ý nghĩa: băng qua, băng qua về phía bên kia |
The blind man is trying to walk across |
INTO |
Dùng với nghĩa là: vào trong |
A strange man came into the building this morning. |
TOWARDS |
Dùng với nghĩa là: di chuyển về hướng |
He went 5 steps towards the house. |
ALONG |
Dùng với nghĩa là: dọc theo |
She was walking along the beach. |
BY |
Dùng với nghĩa là: ngang qua |
I usually walk by the park. |
OVER |
Dùng với nghĩa: vượt qua một cái gì đó |
+ He walked over the bridge. + The thief climbed over the wall. |
FROM …TO |
Dùng với nghĩa: từ … đến |
It takes me 30 minutes to travel from my house to school. |
ROUND AROUND |
Dùng với nghĩa: quanh |
If you are free, I will show you round the city. |
THROUGH |
Dùng với nghĩa: xuyên qua |
He walked through the forests. |
OUT OF |
Dùng với nghĩa: ra khỏi |
Please get out of my room. |
UP><DOWN |
Dùng với nghĩa: lên >< xuống |
He often runs up the stairs for exercise |
- Giới từ chỉ thể cách
Giới từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
WITH |
với |
I’m shopping with my brother. |
WITHOUT |
không, không có |
If you come late, we will go without you. |
ACCORDING TO |
theo như |
According to the archives, he was born in Paris. |
IN SPITE OF |
mặc dù |
In spite of the rain, he turned up on time. |
INSTEAD OF |
thay vì |
I’ll have coffee instead of tea. |
LIKE |
giống như |
He walked like an old man. |
- Những cấu trúc giới từ thông dụng
Giới từ |
Cấu trúc |
Nghĩa |
ABOUT |
– To be sorry about St – To be curious about St – To be careful about St – To be careless about St – To be confused about St – To be doubtful about St – To be excited about St – To be enthusiastic about St – To be sad about St – To be serious about – To be reluctant about St (or to] St – To be uneasy about St – To be worried about St |
+ lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì + tò mò về cái gì + cẩn thận về cái gì + bất cẩn về cái gì + nhầm lẫn về cái gì + hoài nghi về cái gì + hứng thú về cái gì + nhiệt tình, hào hứng về cái gì + buồn về cái gì + nghiêm túc về + ngần ngại, hững hờ với cái gì + không thoải mái + lo lắng về cái gì |
AT |
– To be amazed at St – To be amused at St – To be angry at sb – To be annoyed at sb – To be bad at st – To be brilliant at – To be good/clever at st – To be efficient at st – To be expert at st – To be mad at sb – To be present at – To be skillful at st – To be surprised at st – To be quick at st |
+ kinh ngạc, sửng sốt vì cái gì + thích thú với cái gì + tức giận với ai + bực mình với ai + yếu kém về cái gì + thông minh, có tài + giỏi/sắc sảo về cái gì + có năng lực về cái gì + thành thạo về cái gì + tức điên lên với ai + có mặt + khéo léo cái gì + ngạc nhiên với + bén về cái gì/nhanh chóng làm gì |
FOR |
– To be available for sth – To be bad for – To be good for – To be convenient for – To be difficult for – To be dangerous for – To be eager for – To be eligible for – To be late for – To be liable for sth – To leave for – To be famous/well-known for – lo be fit for – To be greedy for – To be grateful for sth – To be helpful/useful for – To be necessary for – To be perfect for – To prepare for – To be qualified for – To be ready for sth – To be responsible for sth – To be suitable for – To be sorry for – To apologize for st/doing St – To thank sb for st/doing St – To be useful for |
+ có sẵn (cái gì) + xấu cho + tốt cho + thuận lợi cho… + khó… + nguy hiểm… + háo hức cho + đủ tư cách cho + trễ… + có trách nhiệm về pháp lí + rời khỏi đâu + nổi tiếng + thích hợp với + tham lam… + biết ơn về việc… + có ích/có lợi + cần thiết + hoàn hảo + chuẩn bị cho + có phẩm chất + sẵn sàng cho việc gì + có trách nhiệm về việc gì + thích hợp + xin lỗi/lấy làm tiếc cho + xin lỗi vì cái gì/vì đã làm gì + cảm ơn ai vì cái gì + có ích, hữu dụng |
FROM |
– To borrow st from sb/st – To demand st from sb – To draw st from St – To emerge from St – To escape from – To be free from – To prevent st from – To protect sb/st from – To prohibit sb from doing St – To separate st/sb from st/sb – To suffer from – To be away from st/sb – To be different from St – To be far from sb/st – To be safe from St – To save sb/st from – To be resulting from St |
+ vay mượn của ai/cái gì + đòi hỏi cái gì ở ai + rút cái gì + nhú lên cái gì + thoát ra từ cái gì + không bị, không phải + ngăn cản ai cái gì + bảo vệ ai/bảo vệ cái gì + cấm ai làm việc gì + tách cái gì ra khỏi cái gì/tách ai ra khỏi ai + chịu đựng đau khổ + xa cách cái gì/ai + khác về cái gì + xa cách ai/cái gì + an toàn trong cái gì + cứu ai/cái gì khỏi + do cái gì có kết quả |
IN |
– To be absorbed in – To believe in st/sb – To delight in st – To be engaged in st – To be experienced in st – To include st in st – To indulge in st – To be interested in st/doing St – To invest st in st – To involved in st – To persist in st – To be deficient in st – To be fortunate in st – To be rich in st – To be successful/succeed in |
+ say mê, say sưa + tin tưởng cái gì/vào ai + hồ hởi về cái gì + tham dự, lao vào cuộc + có kinh nghiệm về cái gì + gộp cái gì vào cái gì + chìm đắm trong cái gì + quan tâm cái gì/việc gì + đầu tư cái gì vào cái gì + dính líu vào cái gì + kiên trì trong cái gì + thiếu hụt cái gì + may mắn trong cái gì + dồi dào, phong phú + thành công |
OF |
+ To be ashamed of + To be afraid of + To be ahead of + To be aware of + To be capable of + To be confident of + To be certain of + To be doubtful of + To be fond of + To be full of + To be hopeful of + To be independent of + To be proud of + To be jealous of + To be guilty of + To be innocent of + To remind sb of + To be sick of + To be scare of + To be short of + To be suspicious of + To be joyful of + To be typical of + To be tired of + To be terrified of |
+ xấu hổ về … + sợ, e ngại… + trước + nhận thức + có khả năng + tự tin + chắc chắn về + nghi ngờ + thích + đầy + hi vọng + độc lập + tự hào + ganh tị với + phạm tội về, có tội + vô tội + gợi cho ai nhớ tới + chán nản về + sợ hãi + thiếu + nghi ngờ về + vui mừng về + tiêu biểu, điển hình + mệt mỏi + khiếp sợ về |
ON |
+ To be dependent/ depend on st/sb +To be keen on st +To be based on st |
+ lệ thuộc vào cái gì/ vào ai + mê cái gì + dựa trên, dựa vào |
TO |
– To be grateful to sb – To be harmful to sb/st – To be important to – To be indifferent to – To be identical to – To be kind to sb To be kind of sb – To be likely to – To be lucky to – To be loyal to – To be necessary to sth/sb – To be next to – To be open to – To be opposed to – To be pleasant to – To be preferable to – To be profitable to – To be responsible to sb – To be rude to – To be similar to – To be useful to sb – To be willing to |
+ biết ơn ai + có hại cho ai (cho cái gì) + quan trọng + bàng quan, thờ ơ + giống hệt + tốt với ai + lòng tốt của ai + có thể + may mắn + chung thuỷ với + cần thiết cho việc gì / cho ai + kế bên + cởi mở + phản đối + hài lòng + đáng thích hơn + có lợi + có trách nhiệm với ai + thô lỗ, cộc cằn + giống, tương tự + có ích cho ai + sẵn lòng |
WITH |
– To be acquainted with – To be angry with sb – To be busy with st/doing St – To be bored with = to be fed up with – To be consistent with St – To be content with St = to be satisfied with – To be crowded with – To be covered with – To cope with – To deal with – To be disappointed with – To be patient with St – To be impressed with/by – To be popular with – To be wrong with |
+ quen biết, quen thân + tức giận với ai + bận với cái gì/làm việc gì + chán ngán, chán ngấy + kiên trì chung thuỷ với cái gì + hài lòng với + đầy, đông đúc + bao phủ với + đương đầu với + xử lí, giải quyết với + thất vọng với + kiên trì với cái gì + có ấn tượng/xúc động với + phổ biến, quen thuộc với + có vấn đề với |
Link tải File: